Đề kiểm tra Học kì II môn Toán 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Trần Quốc Toản (Đề chính thức)

Bài 4: (2,0 điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h, lúc về ôtô đi với vận tốc 42km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB?

Bài 5: (3,0 điểm)

 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD có AB = 3cm, AC = 4cm. Từ B kẻ tia phân giác BE của góc ABC cắt AC tại E và cắt AD tại F

a. Tính độ dài đoạn thẳng BC, AD

b. Chứng minh: Tam giác ABC đồng dạng tam giác DBA

c. Chứng minh:

 

doc6 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì II môn Toán 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Trần Quốc Toản (Đề chính thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8 – Năm học: 2015 - 2016
	Thời gian: 90 phút
I/ Mục tiêu 
+ Kiến thức:
Kiểm tra và đánh giá kiến thức và kỹ năng tổng hợp của học sinh.
Hệ thống hóa kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn,Bất phương trình bậc nhất một ẩn, kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
+ Kỹ Năng :
Kỹ năng giải phương trình , bất phương trình.Kỹ năng sử dung kiến thức về tam giác dồng dang. Định lý TaLets để chứng minh và tính toán trong bài toán hình.
Vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh , và tính toán diện tích , thể tích các hình đã học.
+ Thái độ :
Giáo dục ý thức tự giác, thái độ trung thực khi làm bài.
Qua kiểm tra để phân loại học sinh, các em nhận thấy khả năng ,thực lực của mình để có định hướng cho bản thân trong học tập
II/ Hình thức kiểm tra:
- Kiểm tra tự luận, thời gian 90 phút 
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 	KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 	MÔN TOÁN LỚP 8
III/ Ma trận đề kiểm tra:	NĂM HỌC: 2015 – 2016 
 Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Liên hệ giữa thứ tự với phép công và phép nhân.
- Giải được PT có ẩn ở mẩu. 
- Giải được phương trình tích
- Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ % 
 3 (1a;1b;3a)
1,5đ
15%
3 (3b;3c;3d)
2,5đ 
 25%
6
4,0đ 
40%
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Giải bài toán thực tế-giải bài toán bằng cách lập PT.
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ % 
 1 (Bài 4)
2,0đ 
 20%
1
2,0đ 
20%
3. Tam giác đồng dạng
Vẽ được hình theo đề bài
Vận dụng kiến thức tính độ dài đoạn thẳng
Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
Vận dụng tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng chứng minh được hệ thức.
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (Hình vẽ bài 5)
0,5đ
5%
1 (5a)
1,0đ 
 10%
 1 (5b)
0,5đ
5%
 1 (5c)
1,0đ
10%
4
3,0đ 
30%
3. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Thể tích hình hộp chữ nhật
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ %
 2 (2a;2b)
1,0đ
10%
2
1,0đ 
10%
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ % 
6 
3,0đ
30%
4 
3,5đ
 35%
2
2,5đ
 25%
1 
1,0đ
10%
13 
10đ
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN	KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	NĂM HỌC: 2015 - 2016
 ĐỀ CHÍNH THỨC	MÔN TOÁN LỚP 8
	Thời gian làm bài : 90 phút	
IV/ Đề kiểm tra
Bài 1: (1,0 điểm) 
	a) Cho a > b, hãy so sánh: 3a – 5 và 3b – 5 	
b) Hãy biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: x -3
Bài 2: (1,0 điểm)
a) Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật (giải thích công thức).
b) Cho hình vẽ bên:
Tính thể tích hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’,
Bài 3: (3,0 điểm) Giải phương trình và bất phương trình:
a) 2x = x – 5 	 	b) (4x – 2)(5x + 10) = 0 
c) 	d) x
Bài 4: (2,0 điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h, lúc về ôtô đi với vận tốc 42km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? 
Bài 5: (3,0 điểm) 
 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD có AB = 3cm, AC = 4cm. Từ B kẻ tia phân giác BE của góc ABC cắt AC tại E và cắt AD tại F 
a. Tính độ dài đoạn thẳng BC, AD 	
b. Chứng minh: Tam giác ABC đồng dạng tam giác DBA
c. Chứng minh: 
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN	KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	NĂM HỌC: 2015 - 2016
	MÔN TOÁN LỚP 8
	Thời gian làm bài : 90 phút
V/ Đáp án và biểu điểm 
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1:
(1,0đ)
a)
a > b 3a > 3b 3a – 5 > 3b – 5
0,5đ
b)
 x -3 
0,5đ
Bài 2:
(1,0đ)
Viết đúng công thức V= a.b.c ; Giải thích V:thể tích, a:dài, b:rộng, c:cao
0,5đ
Thể tích của hình hộp chữ nhật: V= 3.4.5 = 60 (cm3)
0,5đ
Bài 3:
Giải phương trình và bất phương trình:
(3,0đ)
a)
2x = x – 5
 2x – x = - 5
 x = -5
0,25đ
0,25đ
b)
 (4x – 2)(5x + 10) = 0
0,5đ
0,5đ
c)
Viết đúng ĐKXĐ x - 1; x 2
Quy đồng và khử mẫu đúng 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 7
 2x – 4 – x – 1 = 3x – 7
 – 2x = – 2 x = 1 
 giá trị này thỏa mãn ĐKXĐ. 
 Vậy: S = {1}
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
d)
x 1 – 2x -15x	
 x 
0,25đ
0,25đ
Bài 4
(2,0đ)
Gọi x là quãng đường AB ( x>0; km)
0,25đ
Thời gian lúc đi là (h)
0,25đ
Thời gian lúc về là (h) 
0,25đ
Ta có phương trình: (30 phút = 1/2 h)
0,5đ
Giải p/ trình ta có x = 105(TMĐK)
0,5đ
Vậy: Quãng đường AB: 105km
0,25đ
Bài 5
(3,0đ)
0,5
a)
Tính độ dài đoạn thẳng BC, AD
Theo định lý pi ta go có: BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 
 BC = 5cm
 0,25
0,25
Vì vuông tại A nên 
=> = (cm)
0,25
0,25
b)
Chứng minh: ABC~DBA
Xét ABC và DAB có :
 = 900 
 góc B chung 
ABC~DBA(g.g) 
0,25
0,25
c)
Chứng minh: 
Vì BE là phân giác của nên ta có : (1)
Vì BF là phân giác của nên ta có : (2)
 Mà: ABC~DBA (3)
(1); (2)& (3) 
0,25
0,25
0,25
0,25
Học sinh giải bằng cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tố đa.
 Duyệt của tổ chuyên môn: Người ra đề:
 Phan Thanh Mỹ Vũ Thị Huệ.
III/ Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Liên hệ giữa thứ tự với phép công và phép nhân.
- Giải được PT có ẩn ở mẩu.
- Giải được phương trình tích
- Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ % điểm
 3 (1a;1b;3a)
1,5đ
15%
3 (3b;3c;3d)
2,5đ 
 25%
6
4,0đ 
40%
2.Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập PT.
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ % điểm
 1 ( Bài 4)
2,0đ 
 20%
1
2,0đ 
20%
3.Tam giác đồng dạng
Vẽ được hình theo đề bài
-Vận dụng kiến thức tính độ dài đoạn thẳng
- Chứng minh hai tam giác đồng dạng. 
Vận dụng tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng chứng minh được hệ thức.
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (Hình vẽ bài 5)
0,5đ
5%
1 (5a)
1,0đ 
 10%
 1 (5b)
0,5đ
5%
 1 (5c)
1,0đ
10%
4
3,0đ 
30%
3.Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Thể tích hình hộp chữ nhật
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ %
 2 (2a;2b)
1,0đ
10%
2
1,0đ 
10%
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ % 
6 
3,0đ
30%
4 
3,5đ
 35%
2
2,5đ
 25%
1 
1,0đ
10%
13 
10đ
100%

File đính kèm:

  • docDE CHINH THUC TOAN 8 HKII(15-16).doc
Giáo án liên quan