Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 60: Bất phương trình một ẩn

Ổn định lớp:kiểm tra sỉ số lớp.

-Kiểm tra bài cũ:

+ Trong các câu sau đây , câu nào đúng , câu nào sai

doc6 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 3415 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 60: Bất phương trình một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 28	Ngày soạn: 24/03/2007
Tiết: 60	Ngày dạy: 28/03/2007
BÀI DẠY§3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
Biết kiểm tra một số có là nghiệm của BPT một ẩn hay không?
Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng xa	; xa ; xa
2/ Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
3/ Thái độ:
Vẽ trục số và biểu diễn tập nghiệm của BPT cẩn thận và chính xác.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV : Sgk, bảng phụ trục số?3 và ?4, bảng phụ bài tập .
	 HS : Nghiên cứu bài trước khi đi học
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1:Ổn định-Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
-Ổn định lớp:kiểm tra sỉ số lớp.
-Kiểm tra bài cũ:
+ Trong các câu sau đây , câu nào đúng , câu nào sai.
Câu
Đúng
Sai
1/ 2x+3=0 là phương trình ẩn x
x
2/ 3y =-3 là phương trình ẩn y
x
3/ 2t-2=0 là phương trình ẩn t
x
4/ 2x >3 là phương trình ẩn x
x
5/ 3y+y là phương trình ẩn y
x
-Nhận xét , sửa sai và cho điểm.
-Giới thiệu :
4/ 2x >3
5/ 3x+x 
là bất phương trình một ẩn. Bất phương trình một ẩn có tương tự như phương trình một ẩn hay không? Bài học hôm nay sẽ cho các em câu trả lời.
-Hs trả lời
-
Hoạt động 2: Tìm hiểu về bất phương trình một ẩn
(10 phút)
-Cho hs đọc bài toán sgk.
 Bạn Nam có 25000 đồng .Nam muốn mua một cái bút giá 4000 đồng và một số quyển vở loại 2200 đồng một quyển.Tính số quyển vở bạn Nam có thể mua được.
-Phân tích bài toán.
Gọi x là số quyển vở bản Nam có thể mua được,thì x phải thỏa mãn hệ thức
..
-Giới thiệu 2200x + 4000 25000 là bất phương trình với ẩn x.
Vế trái:2200x+4000
Vế phải:25000
-Gọi hs thay giá trị x=9 vào bất phương trình trên.
-Giới thiệu x=9 là một ngiệm của BPT trên.
-Gọi hs thay x=10 vào BPT trên
-Giới thiệu x=10 không phải là nghiệm của BPT trên.
-Cho hs làm ?1 sgk.
x26x-5.
 a/ Vế trái:
 Vế phải:.
b/ x=3 ta có:.
x=4 ta có:..
x=5 ta có:
x=6 ta có:.
-Nhận xét và sửa sai cho hs.
 -Hs đọc bài toán sgk.
-Hs trả lời:
2200x + 4000 25000 
-Hs giải:
2200.9 + 4000 25000 
(Đúng)
-Hs giải:
2200.10 + 4000 25000 
( Sai)
-Hs giải.
?1/ x26x-5.
a.Vế trái:x2
 Vế phải: 6x-5
b/ 
+ Với x=3
 Ta có:326.3-5(đúng)
+ Với x=4
Ta có: 426.4-5(đúng)
+ Với x=5
Ta có:526.5-5(đúng)
+ Với x=6 
Ta có:626.6-5(sai)
Vậy x=3 , x=4, x=5 là nghiệm của bất phương trình x26x-5.
 x=6 không phải là nghiệm của bất phương trình x26x-5.
1/ Mở đầu:
Bài toán:sgk
 Nếu gọi x là số quyển vở bản Nam có thể mua được, thì x phải thỏa mãn hệ thức:
2200x + 4000 25000 
 Ta nói hệ thức:
2200x + 4000 25000 là bất phương trình với ẩn x.
Vế trái:2200x+4000
Vế phải:25000
-Thay x=9 vào BPT
2200x + 4000 25000 ta được2200.9+4000 25000 
(đúng).
Ta nói x=9 là một ngiệm của BPT trên.
-Thay x=10 vào BPT 
2200x + 4000 25000 ta được2200.10+4000 25000 (sai).
Ta nói x=10 không phải là nghiệm của BPT trên.
Hoạt động3: Tập nghiệm của bất phương trình
(13phút)
-Giới thiệu tập nghiệm của bất phương trình.
-Hướng dẫn biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình.
Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình x>3 là tập hợp các số lớn hơn3, tức là tập hợp {x/x>3}
3
0
-Cho hs làm ?2 sgk.
-Hướng dẫn biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình.
Ví dụ 2: Bất pt x7 có tập nghiệm là tập hợp các số nhỏ hơn hoặc bằng 7 , tức là tập hợp {x/x7 }.
-Cho hs thảo luận nhóm làm ?3 và ?4 sgk.
Nhóm 1 và 2 làm ?3.
Nhóm 3 và 4 làm ?4.
-Vẽ sẳn hai trục số trên bảng phụ và cho hs lên bảng biểu diễn.
0
0
-Hs ghi vào tập.
-Hs nghe hướng dẫn của gv.
?2/ x>3
Vế trái: x
Vế phải:3
Tập nghiệm:{x/x>3}
3<x
Vế trái:3
Vế phải:x
Tập nghiệm:{x/x>3}
x=3
Vế trái:x
Vế phải:3
S={3}
-Hs nghe hướng dẫn của giáo viên.
-Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
?3/
0
-2
?4/
4
0
Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương trình được gọi là tập nghiệm của bất phương trình .Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của bất phương trình đó.
Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình x>3 là tập hợp các số lớn hơn3, tức là tập hợp {x/x>3}
3
0
?2/ x>3
Vế trái: x
Vế phải:3
Tập nghiệm:{x/x>3}
3<x
Vế trái:3
Vế phải:x
Tập nghiệm:{x/x<3}
x=3
Vế trái:x
Vế phải:3
S={3}
Ví dụ 2: Bất pt x7 có tập nghiệm là tập hợp các số nhỏ hơn hoặc bằng 7 , tức là tập hợp {x/x7 }.
0
7
?3/
0
-2
?4/
4
0
Hoạt động 4 : Bất phương trình tương đương
(5 phút)
-Gọi hs nhắc lại thế nào là hai phương trình tương đương?
-Giới thiệu bất phương trình tương đương.
-Gọi hs cho ví dụ.
-Hs nhắc lại.
 Hai phương trình có cùng tập nghiệm là hai phương trình tương đương 
-Hs nghe và ghi vào tập.
-Hs cho ví dụ:
33
Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương và dùng kí hiệu””để chỉ sự tương đương đó.
Ví dụ 3: 33
Hoạt động 5 : Luyện tập -Củng cố(10phút)
-Cho hs làm bài tập .
Bảng phụ:
 Nhóm 1 và nhóm 2:
 Bài 1: x=3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
a/ x+4 <5
b/ 2x+3<9
c/ -4x>2x+5
d/ 5-x >x-12
 Nhóm 3 và nhóm 4:
 Bài 2: x=-2 không phải là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
a/ 2x+1<5
b/ 3(x+1)>-7
c/ 3-x+1>5+x
d/ (-3)x<x+8
-Cho hs thảo luận làm điền vào chổ trống.
Bất phương trình
Tập nghiệm
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a/.
.
 a
b/.
.
 a
c/.
.
 a
d/.
.
 a
-Đại diện nhóm 1 và nhóm 2 trình bày:
x=3 là nghiệm của bất phương trình :
d/ 5-x >x-12
-Đại diện nhóm 3 và nhóm 4 trình bày:
 x=-2 không phải là nghiệm của bất phương trình:
d/ (-3)x<x+8
Hs thảo luận , đại diện nhóm trình bày.
a/ x<a {x/x<a}
b/ xa {x/ xa}
c/ x >a {x/x>a}
d/ xa {x/xa } 
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà(2 phút)
-Học sinh cần nắm được:
 +Biết kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của BPT hay không? 
 + Biết cách biễu diễn nghiệm của BPT trên trục số.
-Làm các bài tập:16 ,17, 18 sgk.
-Xem trước bài “Bất phương trình bậc nhất một ẩn”.
-Chuẩn bị cho tiết sau:
 + Xem lại định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
 + Hai quy tắc biến đổi phương trình.
0
6
0
2
6

File đính kèm:

  • docTiet-60r.DOC
Giáo án liên quan