Đề kiểm tra học kì II môn: Toán 8

Câu 3:

2,0 điểm

 + Gọi chiểu rộng của hình chữ nhật lúc đầu là x (m) ;

x > 0

  chiểu dài của hình chữ nhật lúc đầu là x + 10 (m) Sau khi tăng 2m, chiều rộng hình chữ nhật là : x + 2 (m)

Sau khi giảm 1m, chiều dài hình chữ nhật là x + 9 (m)

Theo đề , ta có phương trình :

+ HS giải đúng để có x = 20

+ Kết luận : hình chữ nhật lúc đầu có :

 Chiểu rộng là 20(m)

 Chiểu dài là 20 + 10 = 30(cm)

 Diện tích của hình chữ nhật là 30.20 = 600 ( )

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN BÙ ĐĂNG 
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 01 trang) 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
 Năm học : 2014-2015
Môn : TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
A/ LÝ THUYẾT : ( 2 điểm ) Học sinh chọn một trong hai đề sau :
Đề I : 
 a) Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn số ? 
 b) Hãy viết 2 ví dụ bất phương trình bậc nhất một ẩn số .
ĐỀ II: 
Phát biểu định lí về tính chất đường phân giác của tam giác ?
 b) Vẽ hình minh họa và ghi giả thiết, kết luận cho định lí trên .
B/ BÀI TẬP ( 8 điểm ) bắt buộc cho tất cả học sinh :
Bài 1: Giải các phương trình sau : 
a) ( 1,0điểm )
b) ( 1,0 điểm )
Bài 2: Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số :
 ( 1,0 điểm) 
Bài 3: ( 2,0 điểm ) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m và giảm chiều dài đi 1m thì hình chữ nhật lúc sau có chu vi là 102m. Tính diện tích của hình chữ nhật lúc đầu ?
Bài 4 : ( 3,0đ) 
Cho tam giác ABC vuông góc tại A ( AB> AC), với AC = 5cm, BC = 13cm. Vẽ đường cao AK. 
Chứng minh rằng : đồng dạng và 
Tính độ dài AB, AK, BK ?
Đường phân giác góc BAC cắt BC tại D. Tính độ dài BD ?
------Hết -------
( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 BÙ ĐĂNG 
 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 8
HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2014– 2015
Đây chỉ là hướng dẫn chấm, nếu học sinh làm cách khác đúng GV chấm vẫn cho điểm tối đa.
I/ PHẦN TỰ CHỌN 
(2 điểm)
Đề I : 
a) Nêu đúng quy tắc : ( trang 43 –SGK toán 8- tập II)
b) Áp dụng:Viết đúng 2 bất phương trình bậc nhất một ẩn. ( mỗi VD đúng được 0,5 đ )
ĐỀ II: 
 a) Nêu đúng định lí ( trang 65 –SGK toán 8- tập II) 
 b) Viết giả thiết , kết luận chính xác , vẽ hình minh họa đúng .
1,0điểm
1,0điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
II/ PHẦN BẮT BUỘC (8 điểm)
câu 1: 
2,0 điểm 
A 	a) 
 b) b) 
	ĐKXĐ: 
0,5 đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Cầu 2: 1,0điểm
 + Giải đúng x - 2 
 + Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số . 
0,5đ
0,5đ
Câu 3: 
2,0 điểm
+ Gọi chiểu rộng của hình chữ nhật lúc đầu là x (m) ; 
x > 0	 
 à chiểu dài của hình chữ nhật lúc đầu là x + 10 (m) Sau khi tăng 2m, chiều rộng hình chữ nhật là : x + 2 (m)	 
Sau khi giảm 1m, chiều dài hình chữ nhật là x + 9 (m) 
Theo đề , ta có phương trình : 
+ HS giải đúng để có x = 20 
+ Kết luận : hình chữ nhật lúc đầu có :
 Chiểu rộng là 20(m) 
 Chiểu dài là 20 + 10 = 30(cm) 
 Diện tích của hình chữ nhật là 30.20 = 600 ( ) 
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 4: 
3,0 điểm
+ Vẽ hình đúng , đẹp + Ghi GT-KL chính xác 
HS lập luận đúng để chứng minh được : 
 đồng dạng ( g-g )
Từ đó suy ra : 
+ HS Áp dụng định lí Py Ta Go để tính đúng AB = 12 cm
+ Theo c/m trên : đồng dạng 
 cm
+ Từ cm
c) Do AD là đường phân giác của tam giác ABC, nên
 có: ( áp dụng t/c tỉ lệ thức )
	 cm
0,25đ
0,5đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
 + Biểu điểm này là bắt buộc đối với các trường THCS Phan Bội Châu, THCS Minh Hưng, THCS Nguyễn Trường Tộ, THCS Thống Nhất, THCS Quang Trung và THCS Đức Liễu
+ Các trường còn lại Hội đồng chấm thi có thể xây dựng lại biểu điểm cho phù hợp với đối tượng học sinh của trường mình theo hướng đảm bảo theo chuẩn kiến thức kỹ năng, tăng biểu điểm phần yêu cầu cơ bản giảm biểu điểm phần nâng cao sao cho số điểm từng câu không thay đổi

File đính kèm:

  • dochuong_dan_cham_toan_8.doc