Đề kiểm tra học kì II môn: Toán 6 (có hướng dẫn)

 Khối 6 của một trường có tổng cộng 80 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm trường đã thống kê được: số học sinh giỏi bằng1/10học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Còn lại là số học sinh trung bình.

Hỏi: Tính số học sinh mỗi loại?

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Toán 6 (có hướng dẫn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT SA PA
TRƯỜNG THCS.................................
Họ và tên..........................................................
Lớp...................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2điểm) 
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1.1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
A. 
B. 
C. 
D. 
1.2. Số nghịch đảo của là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
1.3. Khi rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. 
B. 
C. 
D. 
1.4. Biết của một số bằng 50, số đó là:
A. 50
B. 30
C. 40
D. 70
1.5. Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được một khẳng định đúng.
 Góc vuông có số đo bằng...................................
2.2. Tam giác ABC là hình gồm..............................................khi.........................................................
II. TỰ LUẬN (8điểm)
Câu 3(2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau 
a. 
b. 
c. 
Câu 4 (1,5 điểm) Tìm số đối của các số sau
-5, 76, |-13|, , , 
Câu 5 (2,0 điểm): Tổng kết cuối năm
	Khối 6 của một trường có tổng cộng 80 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm trường đã thống kê được: số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Còn lại là số học sinh trung bình.
Hỏi: Tính số học sinh mỗi loại?
Câu 6(2,5điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ = 400 và = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b. Tính số đo ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của không? Vì sao?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Số nguyên, phân số
Phân số, số nghịch đảo, phân số tối giản.
Biết tìm số đối của một số
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: %
4 (1.1, 1.2, 1.3, 1.5)
1,0
10%
1( )
1,5
15%
5
2,5
25%
Chủ đề 2:
Các phép tính của phân số.
Biết cộng, trừ, nhân, chia 
các 
phân 
 số đơn giản
Tính nhanh giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
()
1,0
10%
1(C3(a))
1,0
10%
3
2,0
20%
Chủ đề 3:
Các bài toán cơ bản về phân số
Tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó
Vận dụng giải bài toán thực tế.
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1 (1.4)
0,25
2,5%
1 (C5- Pisa)
2,0
20%
2
2,25
22,5%
Chủ đề 4:
Góc
Tia phân giác
Tam giác
Số đo góc vuông; định nghĩa tam giác.
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại
 Biết vẽ góc, tính số đo 
góc, chứng tỏ một tia là phân giác của một góc
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2 (2.1, 2.2)
0,75
7,5%
1
( )
0,5
5%
2
(C6(b,c))
2,0
25%
5
3,25
32,5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%
11
5,0
50%
3
3,0
30%
1
2,0
20%
15
10,0
100%
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
Câu
1
2
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
2.1
2.2
Đáp án
B
D
C
D
C
900
3 đoạn thẳng AB, BC, CA;
3 điểm A, B, C không thẳng hàng
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 3
(2,0điểm)
b)
c) 
0,5 
0,5 
0,5
0,5
Câu 4
(1,5điểm)
Số
-5
76
|-13|
Số đối
5
-76
-13
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(Pisa)
(2,0điểm)
Câu 6
(2,5điểm)
- Số học sinh giỏi của trường là:
 (học sinh)
- Số học sinh khá của trường là:
 (học sinh)
- Số học sinh trung bình của trường là:
80 – (8 + 32) = 40 (học sinh)
 Vậy số học sinh giỏi là 8 học sinh; học sinh khá là 32 học sinh, học sinh trung bình là 40 học sinh 
a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì < ()
b. Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có:
 + = 
=> 
=> = 800 – 400 => = 400
c. Tia Ot là tia phân giác của vì:
	- Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy
 - = = 400
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
Vẽ hình đúng 0,5
0,5
0,25
 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docMA_TRAN_DE_DAP_AN_KIEM_TRA_KY_II_TOAN_6_1415.doc
Giáo án liên quan