Đề kiểm tra học kì II môn: Tin học 8

Câu 2. (2 điểm)Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau:

a. Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.

b. Phần tử thứ 5 của mảng A được gán giá trị là 8.

c. Khai báo mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.

d. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem.

Câu 3. (2 điểm) Tìm số lần được lặp và tính tổng các số tự nhiên liên tiếp sao cho tổng đó lớn hơn 100.

Câu 4: (1 điểm) Cách khởi động phần mềm Yenka? Màn hình làm việc chính của phần mềm Yenka bao gồm mấy thành phần

 

doc9 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1497 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Tin học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề
Cấp độ
Nội dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
C. độ thấp
C. độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu lệnh lặp
3 câu
(0,75đ)
1 câu
(0,5đ)
4 câu
(1,25đ)
12,5 %
Lặp với số lần chưa biết trước
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(0,25đ)
4 câu
(2đ)
1 câu
(2đ)
8 câu
(4,75đ)
47,5 %
Làm việc với dãy số
1 câu
(0.25đ)
4 câu
(2đ)
1 câu
(0,5đ)
6 câu
(2,75đ)
27,5 %
Phần mềm học tập
1 câu
(0,25đ)
1 câu
(1đ)
2 câu
(1,25đ)
12,5 %
Tổng
7 câu
(1,75đ)
17,5 %
5 câu
(2,25đ)
22,5%
7 câu
(4đ)
40 %
1 câu
(2đ)
20%
20 câu
(10đ)
100%
Trường THCS Chi Lăng Nam KIểM TRA học kì ii năm học 2012 - 2013
Họ và tên:. 	 	 	MÔN: TIN học 8
Lớp: 8	 	 Thời gian làm bài: 45 phút	
Điểm
Lơi phê của thầy, cô giáo
Đề 1:
I. Trắc nghiệm (2 điểm) : Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất :
Câu 1: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real;	 	 	C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; 	 D. Var a,b: array[1 - 100] of real;
Câu 2: Chọn phát biểu đúng:
A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước
B. Lặp vô hạn lần l lặp 1000 lần
C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện
D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Câu 3: Trong câu lệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở lên ta gói chúng trong:
A. Begin...readln;	B. Begin...and;	
C. End...Begin	D. Begin... end;
Câu 4: Em học vẽ hình học động với phần mềm:
A. Turbo Pascal 	B. Geogebra
C. Sun Times	D. Finger Break Out
Câu 5: Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu:
i := 0; T := 0; 
While i < 3 do 
begin T := T + 1; i := i + 1; end;
A. T = 3	B. T = 2	C. T = 4	D. T = 5
Câu 6: Số lần lặp được tính như thế nào?
A. Giá trị đầu – giá trị cuối	B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối – giá trị đầu	D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1
Câu 7: Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:
A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.	 
B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.
C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.	 
D. Rằm tháng Giêng l Tết Nguyên tiêu.
Câu 8: Giá trị đầu và giá trị cuối của câu lệnh lặp For...do có kiểu dữ liệu:
A. Số thực B. Số nguyên C. A, B đúng	 D. A, B sai
II. Tự luận (8 điểm) :
Câu 1. (3 điểm) Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao? 
Câu
Đúng
Sai
Giải thích
a) x:=1; while x<10 do x:=x+5;
b) var X: Array[5..10] Of Real; 
c) X:=10; while X:=10 do X := X+5; 
d) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;
e) X:=5; while X:=5 do X:=X+5;
f) X:=10; while X =10 do X =X+2;
Câu 2. (2 điểm)Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau: 
a. Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
b. Phần tử thứ 5 của mảng A được gán giá trị là 8.
c. Khai báo mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
d. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem.
Câu 3. (2 điểm) Tìm số lần được lặp và tính tổng các số tự nhiên liên tiếp sao cho tổng đó lớn hơn 100.
Câu 4 : (1 điểm) Cách khởi động phần mềm Yenka ? Màn hình làm việc chính của phần mềm Yenka bao gồm mấy thành phần
bài làm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Chi Lăng Nam KIểM TRA học kì ii năm học 2012 - 2013
Họ và tên:. 	 	 	MÔN: TIN học 8
Lớp: 8	 	 Thời gian làm bài: 45 phút	
Điểm
Lơi phê của thầy, cô giáo
Đề 2:
I. Trắc nghiệm (2 điểm) : Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất :
Câu 1: Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:
A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.	 
B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.
C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.	 
D. Rằm tháng Giêng l Tết Nguyên tiêu.
Câu 2: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real;	 	 	C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; 	 D. Var a,b: array[1 - 100] of real;
Câu 3: Trong câu lệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở lên ta gói chúng trong:
A. Begin...readln;	B. Begin...and;	
C. End...Begin	D. Begin... end; 
Câu 4: Số lần lặp được tính như thế nào?
A. Giá trị đầu – giá trị cuối	B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối – giá trị đầu	D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1
Câu 5: Em học vẽ hình học động với phần mềm:
A. Turbo Pascal 	B. Geogebra
C. Sun Times	D. Finger Break Out
Câu 6: Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu:
i := 0; T := 0; 
While i < 3 do 
begin T := T + 1; i := i + 1; end;
A. T = 3	B. T = 2	C. T = 4	D. T = 5
Câu 7: Giá trị đầu và giá trị cuối của câu lệnh lặp For...do có kiểu dữ liệu:
A. Số thực B. Số nguyên C. A, B đúng	 D. A, B sai 
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước
B. Lặp vô hạn lần l lặp 1000 lần
C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện
D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
II. Tự luận (8 điểm) :
Câu 1 : (1 điểm) Cách khởi động phần mềm Yenka ? Màn hình làm việc chính của phần mềm Yenka bao gồm mấy thành phần
Câu 2. (2 điểm)Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau: 
a. Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
b. Phần tử thứ 5 của mảng A được gán giá trị là 8.
c. Khai báo mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
d. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem.
Câu 3. (3 điểm) Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao? 
Câu
Đúng
Sai
Giải thích
a) x:=1; while x<10 do x:=x+5;
b) var X: Array[5..10] Of Real; 
c) X:=10; while X:=10 do X := X+5; 
d) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;
e) X:=5; while X:=5 do X:=X+5;
f) X:=10; while X =10 do X =X+2;
Câu 4. (2 điểm) Tìm số lần được lặp và tính tổng các số tự nhiên liên tiếp sao cho tổng đó lớn hơn 100.
bài làm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐáP áN và biểu điểm
I/ Trắc nghiệm (2 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
D
B
A
D
C
B
II/ Tự luận (8 điểm) : 
Câu 1: (3 đ) Điền và giải thích đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Câu
Đúng
Sai
Giải thích
a) x:=1; while x<10 do x:=x+5;
X
b) var X: Array[5..10] Of Real; 
X
c) X:=10; while X:=10 do X := X+5; 
X
Sau While phải là phép so sánh
d) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;
X
Biến đếm i phải là số nguyên
e) X:=5; while X>5 do X =X+5;
X
Thiếu dấu “:” ở phép gán
f, for i:= 1 to 5 do j:=j+1; i:=i+1;
X
Thiếu từ khóa begin.end
Câu 2: (2 đ) Khai báo đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Yêu cầu
Câu lệnh và khai báo
a. Khai báo biến mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực
a. Var A: array[1..50] of real; (0,5đ)
b. Phần tử thứ 5 của biến mảng A được gán giá trị là 8
b. A[5]:=8; (0,5đ)
c. Khai báo biến mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
c. Var dayso: array[1..50] of integer; (0,5đ)
d. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem
d. readln(diem[2]); (0,5đ)
Câu 3: (3 đ) Viết chương trình
Program tinh_tong_lon_hon_100;	
Uses crt;	
Var S,n : integer;	
Begin
clrscr;
S:=0 ; n:= 1;
While S< 100 do
 Begin 
	S:= S + n ; n:= n + 1;
	End;
 Writeln(‘So n nho nhat de tong > 100 la ’ , n);
 Writeln(‘Tong cua ’ , n , ‘ so dau tien > 100 la ’ , S);
 readln	
End.
ĐáP áN và biểu điểm đề 1
I/ Trắc nghiệm (2 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
D
B
A
D
C
B
II/ Tự luận (8 điểm) : 
Câu 1: (3 đ) Điền và giải thích đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Câu
Đúng
Sai
Giải thích
a) x:=1; while x<10 do x:=x+5;
X
b) var X: Array[5..10] Of Real; 
X
c) X:=10; while X:=10 do X := X+5; 
X
Sau While phải là phép so sánh
d) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;
X
Biến đếm i phải là số nguyên
e) X:=5; while X>5 do X =X+5;
X
Thiếu dấu “:” ở phép gán
f, for i:= 1 to 5 do j:=j+1; i:=i+1;
X
Thiếu từ khóa begin.end
Câu 2: (2 đ) Khai báo đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Yêu cầu
Câu lệnh và khai báo
a. Khai báo biến mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực
a. Var A: array[1..50] of real; (0,5đ)
b. Phần tử thứ 5 của biến mảng A được gán giá trị là 8
b. A[5]:=8; (0,5đ)
c. Khai báo biến mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
c. Var dayso: array[1..50] of integer; (0,5đ)
d. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem
d. readln(diem[2]); (0,5đ)
Câu 3: (2 đ) Viết chương trình
Program tinh_tong_lon_hon_100;	
Uses crt;	
Var S,n : integer;	
Begin
clrscr;
S:=0 ; n:= 1;
While S< 100 do
 Begin 
	S:= S + n ; n:= n + 1;
	End;
 Writeln(‘So n nho nhat de tong > 100 la ’ , n);
 Writeln(‘Tong cua ’ , n , ‘ so dau tien > 100 la ’ , S);
 readln	
End.
Câu 4: (1 đ) 
- HS nêu được 2 cách khởi động chương trình Yenka (0,5đ)
- HS nêu được các thành phần chính của phần mềm Yenka (0,5đ)
ĐáP áN và biểu điểm đề 2
I/ Trắc nghiệm (2 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
D
B
A
B
D
II/ Tự luận (8 điểm) : 
Câu 1: (1 đ) 
- HS nêu được 2 cách khởi động chương trình Yenka (0,5đ)
- HS nêu được các thành phần chính của phần mềm Yenka (0,5đ)
Câu 2: (2 đ) Khai báo đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Yêu cầu
Câu lệnh và khai báo
a. Khai báo biến mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực
a. Var A: array[1..50] of real; (0,5đ)
b. Phần tử thứ 5 của biến mảng A được gán giá trị là 8
b. A[5]:=8; (0,5đ)
c. Khai báo biến mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
c. Var dayso: array[1..50] of integer; (0,5đ)
d. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem
d. readln(diem[2]); (0,5đ)
Câu3: (3 đ) Điền và giải thích đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Câu
Đúng
Sai
Giải thích
a) x:=1; while x<10 do x:=x+5;
X
b) var X: Array[5..10] Of Real; 
X
c) X:=10; while X:=10 do X := X+5; 
X
Sau While phải là phép so sánh
d) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;
X
Biến đếm i phải là số nguyên
e) X:=5; while X>5 do X =X+5;
X
Thiếu dấu “:” ở phép gán
f, for i:= 1 to 5 do j:=j+1; i:=i+1;
X
Thiếu từ khóa begin.end
Câu 4: (2 đ) Viết chương trình
Program tinh_tong_lon_hon_100;	
Uses crt;	
Var S,n : integer;	
Begin
clrscr;
S:=0 ; n:= 1;
While S< 100 do
 Begin 
	S:= S + n ; n:= n + 1;
	End;
 Writeln(‘So n nho nhat de tong > 100 la ’ , n);
 Writeln(‘Tong cua ’ , n , ‘ so dau tien > 100 la ’ , S);
 readln	
End.

File đính kèm:

  • docde thi HKII tin 8 nam hoc 20122013.doc
Giáo án liên quan