Đề kiểm tra Học kì II môn Tin học 7 - Năm học 2015-2016 - THCS Tân Bình

Câu 10: Dùng lệnh gì để tạo biểu đồ?

 A. Filter C. Print

 B. Chart Wizard D. Sort Ascending

Câu 11: Để chuyển sang chế độ ngắt trang ta thực hiện:

 A. File → Page Break Preview C. Format  Page Break Preview

 B. Edit  Page Break Preview D. View → Page Break Preview

Câu 12: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

 

doc5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì II môn Tin học 7 - Năm học 2015-2016 - THCS Tân Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
 KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2015 – 2016
MÔN: TIN HỌC 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên: 
Lớp: ..
Số báo danh: ..
Phòng: .
Điểm
Điểm chấm chéo
Lời phê
I. PHẦN LÝ THUYẾT: (3 điểm - HS làm bài trong 20 phút). 
 Khoanh troøn đáp án đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trang nào ở hộp thoại Page Setup cho phép ta thay đổi các lề của trang in?
	A. Page	C. Titles
	B. Margins	D. Axes
Câu 2: Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là:
A. Nháy vào nút 	C. Tô đen hết vùng dữ liệu
B. Nháy chuột vào cột Tin học	D. Nháy vào nút 
Câu 3: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Cancel	B. Back	C. Next 	D. Finish	
Câu 4: Để thực hiện tính toán với biểu thức đại số ta dùng lệnh:
	A. Simplify	B. Plot	C. Expand 	D. Solve	
Câu 5: Thao tác xoá biểu đồ là:
A. Nháy chuột trên biểu đồ, Edit → Copy
B. Nháy chuột trên biểu đồ, File → Save
C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
D. Nháy chuột trên biểu đồ, File → Page Setup.
Câu 6: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn.
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để chọn và hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Để danh sách dữ liệu có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 7: Để in trang tính ta sử dụng lệnh:
	A. Print.	B. Save.	C. Print Preview 	D. Filter
Câu 8: Để lọc dữ liệu trong một trang tính, ta nháy chuột vào bảng chọn:
A. Format	B. Tools	C. Data 	D. View	
Câu 9: Muốn đặt lề phải của trang tính thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
A. Top	B. Bottom	C. Left 	D. Right	
Câu 10: Dùng lệnh gì để tạo biểu đồ?
	A. Filter	C. Print
	B. Chart Wizard	D. Sort Ascending
Câu 11: Để chuyển sang chế độ ngắt trang ta thực hiện:
	A. File → Page Break Preview 	C. Format ® Page Break Preview	
	B. Edit ® Page Break Preview	D. View → Page Break Preview
Câu 12: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?
A. 2	B. 3	 C. 4	 D. 5
II. PHẦN THỰC HÀNH: (7 điểm - HS làm bài trong 70 phút)
Cho bảng tính:
Yêu cầu:
1. Khởi động Excel nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu trên. (2,0 điểm)
2. Tính tổng điểm các môn Ngữ văn, Toán, Tin học, Lịch sử vào cột Tổng điểm. (1,0 điểm)
3. Dùng hàm tính điểm trung bình các môn Ngữ văn, Toán, Tin học, Lịch sử vào cột Điểm trung bình. (1,0 điểm)
4. Căn lề sao cho nội dung in lề trái 3, lề phải 1.5, lề trên 1,5, lề dưới 1,5. (0,5 điểm)
5. Sắp xếp cột tổng cộng theo thứ tự tăng dần. (1,0 điểm)
6. Tạo biểu đồ hình cột trên cơ sở dữ liệu khối G5:H10. (1,0 điểm)
7. Lưu bảng tính với đường dẫn: D:\LOP\Họ tên HS. (0,5 điểm)
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
 KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2015 – 2016
MÔN: TIN HỌC 7
MA TRẬN:
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
Thấp
Cao 
Định dạng trang tính. 
Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.
Thực hiện được thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
Số câu
2
2
Số điểm
2,5
2,5
Tỉ lệ
25
25
Trình bày và in trang tính
Biết cách sử dụng lệnh trong bảng chọn để xem ngắt trang.
Biết cách in trang tính.
Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in.
Thực hiện được việc đặt lề cho trang in
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,5
Tỉ lệ %
5
5
5
15
Sắp xếp và lọc dữ liệu
Biết các bước thực hiện lọc dữ liệu.
Hiểu được nhu cầu sắp xếp dữ liệu
Biết cách sử dụng lệnh lọc tự động (AutoFilter) để lọc những hàng dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó.
Sử dụng được nút lệnh trên thanh công cụ để sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0,25
0,25
0,25
1
1,75
Tỉ lệ
2,5
2,5
2,5
10
17,5
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Biết một số dạng biểu đồ thường dùng.
Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.
Sử dụng nút lệnh Chart Wizard trên thanh công cụ để tạo được biểu đồ đơn giản.
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
0,5
0,5
1
2
Tỉ lệ
5
5
10
20
Học toán với Toolkit Math
Biết được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dòng lệnh.
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
Tỉ lệ
2,5
2,5
Sử dụng các hàm để tính toán
Thực hiện được việc nhập hàm vào ô tính. 
Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE trong tính toán đơn giản.
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
Tỉ lệ
20
20
Tổng số câu
19
Tổng số điểm
10
Tỉ lệ
100
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
 KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2015 – 2016
MÔN: TIN HỌC 7
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm – Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
A
C
C
A
C
D
B
D
B
II. THỰC HÀNH: (7 điểm)
 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
Câu 
Yêu cầu
Điểm
Câu 1
(2 điểm) 
- Nhập đúng theo bảng tính.
- Trình bày bảng tính đúng theo mẫu.
1,5
0,5
Câu 2
(1,0 điểm)
Sử dụng hàm SUM hoặc công thức tính đúng tổng điểm của các môn Ngữ văn, Toán, Tin học, Lịch sử vào cột Tổng điểm.
1,0
Câu 3
(1,0 điểm) 
Sử dụng hàm AVERAGE tính đúng điểm trung bình các môn Ngữ văn, Toán, Tin học, Lịch sử vào cột Điểm trung bình.
1,0
Câu 4
(0,5 điểm) 
Căn chỉnh các lề đúng yêu cầu.
0,5
Câu 5
(1,0 điểm)
Sắp xếp được cột tổng cộng theo thứ tự tăng dần.
1,0
Câu 6
(1,0 điểm)
Tạo được biểu đồ theo đúng miền dữ liệu.
1,0
Câu 7
(0,5 điểm)
Lưu đươc bảng tính đúng theo đường dẫn.
0,5

File đính kèm:

  • docTIN HOC 7.doc