Đề kiểm tra Học kì II môn Tin học 6 - Phần lý thuyết - Năm học 2015-2016 - THCS Tân Bình

Câu 7. Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện:

 A. Format → Columns to the Left.

 B. Insert → Columns to the Left

 C. Table → Insert → Columns to the Left.

 D. Insert → Table → Columns to the Left.

Câu 8. Để tạo bảng ta thực hiện:

 A. Table → Insert → Table

 B. Insert → Table

 C. Table → Insert → Rows

 D. Table → Insert → Columns

Câu 9. Để xóa kí tự “a” trong từ “ánh đèn” ta dùng phím nào? (Giả sử con trỏ đứng sau chữ “a”)

 A. Delete

 B. InSert

 C. Ctrl

 D. Backspace

 

doc5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì II môn Tin học 6 - Phần lý thuyết - Năm học 2015-2016 - THCS Tân Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
 KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2015 – 2016
MÔN: Tin học LỚP 6
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ, tên:..
Lớp: ...
Số báo danh: ...
Phòng: ...
Điểm:
Điểm chấm chéo:
Lời phê của giáo viên:
A. PHẦN THI LÝ THUYẾT: (3 điểm - HS làm bài thời gian 20 phút)
 *Khoanh tròn câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng 0,25 đ)
Câu 1. Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào?
 A. .	
 B. 	.	
 C. .	
 D. .
Câu 2. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
 A. Dùng để chọn màu đường gạch chân	
 B. Dùng để chọn kiểu chữ
 C. Dùng để chọn cỡ chữ	
 D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 3. Để tìm từ trong văn bản ta vào:
 A. File → Find 	
 B. Edit → File 
 C. Edit → Find	
 D. Find → File
Câu 4. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? 
 A. và 	 
 B. và 	
 C. và 	
 D. và 
Câu 5. Muốn sao chép phần văn bản đã chọn, ta thực hiện theo chuỗi lệnh nào sau đây?
 A. Nháy vào nút → chon vị trí mới\nháy vào nút 	
 B. Nháy vào nút → chọn vị trí mới\nháy vào nút 	
 C. Nháy vào nút 
 D. Nháy vào nút 
Câu 6. Đặt hướng trang ngang văn bản bằng các thao tác nào?
 A. File → Page Setup → LandsCape	
 B. File → Page Setup → Margins → Portrait
 C. File → Page Setup → Margins → LandsCape 
 D. File → Page Setup → Margins → Paper
Câu 7. Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện:
 A. Format → Columns to the Left. 	
 B. Insert → Columns to the Left
 C. Table → Insert → Columns to the Left.	
 D. Insert → Table → Columns to the Left.
Câu 8. Để tạo bảng ta thực hiện:
 A. Table → Insert → Table 
 B. Insert → Table 
 C. Table → Insert → Rows 
 D. Table → Insert → Columns
Câu 9. Để xóa kí tự “a” trong từ “ánh đèn” ta dùng phím nào? (Giả sử con trỏ đứng sau chữ “a”)
 A. Delete 
 B. InSert 
 C. Ctrl 
 D. Backspace
Câu 10. Ghép cột A với cột B để được kết quả đúng
Cột A
Cột B
Kết quả
1. Chọn màu phông
a. 
2. Sao chép văn bản đã chọn
b. 
3. Tạo văn bản mới
c. 
d. 
e. 
---------------HẾT---------------
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC 
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH 
MA TRẬN ĐỀ KIEM TRA HỌC KỲ II - NH 2014-2015
MÔN: TIN HỌC LỚP: 6
Cấp độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
LT
TH
LT
TH
LT
TH
LT
TH
Bài 13: 
Làm quen với soạn thảo văn bản.
Biết cách lưu văn bản trên đĩa và kết thúc phiên làm việc với Word.
Số câu
C1-e
1
Số điểm
0,5đ
0,5đ
Bài 14:
 Soạn thảo văn bản đơn giản.
-Bieát goõ vaên baûn tieáng vieät -Naém ñöôïc quy taéc goõ trong Word
Số câu
C1-a; C2
1
Số điểm
3 đ
3đ
Bài 15: 
Chỉnh sửa văn bản.
Biết thực hiện các thao tác đơn giản: sao cheùp, daùn vaên baûn.
Số câu
C5, C9
2
Số điểm
0,5 đ
0,5đ
Bài 16:
 Định dạng văn bản.
Biết được các nuùt leänh ñònh daïng kí tö.ï 
Biết caùch Söû duïng nuùt leänh ñònh daïng kí tö.ï 
Biết caùch Söû duïng nuùt leänh ñònh daïng kí tö.ï 
Số câu
C2,C4
C10
C1-b
4
Số điểm
0,5 đ
0,75đ
1đ
2,25đ
Bài 17:
 Định dạng đoạn văn bản.
Biết sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn
Biết sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn
Số câu
C1
C1-c
2
Số điểm
0,25đ
0,5đ
0,75đ
Bài 18:
 Trình bày văn bản và in.
Biết cách thực hiện việc chọn hướng trang in
Số câu
C6
1
Số điểm
0,25 đ
0,25đ
Bài 19:
Tìm kiếm và thay thế.
Biết cách thực hiện các thao tác tìm kiếm đơn giản
Số câu
C3
1
Số điểm
0,25đ
0,25đ
Bài 20:
 Thêm hình ảnh để minh họa.
Biết cách thực hiện chèn hình ảnh vào văn bảng
Số câu
C1-d
1
Số điểm
1đ
1đ
Bài 21:
 Trình bày cô động bằng bảng.
Biết cách tạo bảng đơn giàn, chèn hàng, chèn cột, xóa hàng, xóa cột.
Biết cách tạo bảng đơn giản.
Số câu
C7, C8
C2
3
Số điểm
0,5đ
1đ
1,5đ
Tổng Số câu
4
6
5
1
16
Tổng Số điểm
1 đ
2 đ
6 đ
1đ
10đ
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC 
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH 
ĐÁP ÁN KIEM TRA HỌC KỲ II - NH 2015-2016
MÔN: TIN HỌC LỚP 6
Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Đề 2
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
A
D
C
A
A
C
D
A
D
 Câu 10: 1_d; 2_b; 3_c. 
	Thực hành: (7đ)
ĐỀ: 1, 2, 3
Đáp án
Thang điểm
Câu 1: 
a./ Soạn thảo và trình bày văn bản đúng theo mẫu 
b/ Tiêu đề kiểu chữ in đậm cỡ chữ 15 định dạng kiểu chữ màu đỏ và được căn giữa.
c/ Nội dung định căn thẳng cả hai lề. 
d/ Chèn được hình ảnh. 
 Chèn hình ảnh phù hợp với nội dung đoạn văn. 
e/ Lưu đúng tên. 
Câu 2: 
a/ Taïo baûng vaø nhaäp döõ lieäu đúng theo maãu. 
b/ Lưu đúng tên. 
1,5 điểm
1 điểm (mỗi ý 0,25điểm)
0,5 điểm 
0,75 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Tạo được bảng (1 điểm). 
Nhập nội dung đúng theo mẫu (1 điểm).
0,5 điểm
ĐỀ: 4
Đáp án
Thang điểm
Câu 1: 
a./ Soạn thảo và trình bày văn bản đúng theo mẫu 
b/ Tiêu đề kiểu chữ in đậm cỡ chữ 15 định dạng kiểu chữ màu đỏ và được căn giữa.
c/ Khoảng cách giữa các dòng 1,5.
d/ Chèn được hình ảnh. 
 Chèn hình ảnh phù hợp với nội dung đoạn văn. 
e/ Lưu đúng tên. . 
Câu 2: 
a/ Taïo baûng vaø nhaäp döõ lieäu đúng theo maãu. 
b/ Lưu đúng tên. 
1,5 điểm
1 điểm (mỗi ý 0,25điểm)
0,5 điểm 
0,75 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Tạo được bảng (1 điểm). 
Nhập nội dung đúng theo mẫu (1 điểm).
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docTIN HOC 6.doc