Đề kiểm tra Học kì II môn Tin học 6 (2 Đề) - Năm học 2015-2016
Câu 2(2đ):Văn bản: Trong giờ tự ôn tập môn tin học bạn An bảo hai câu thơ
“Công Cha như núi Thái Sơn
Nghĩa Mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”
được soạn thảo bằng kiểu chữ đậm in nghiêng. Bạn Nam bảo là không phải.
a)Văn bản: Em hãy cho biết 2 câu thơ trên được soạn bằng kiểu chữ nào?
A. Chữ đậm B. Chữ có gạch chân C. Chữ nghiêng D. Chữ đậm nghiêng
b) Văn bản: Em hãy nêu cách gõ văn bản bằng tiếng Việt theo kiểu Telex đoạn văn bản sau:
“Công Cha như núi Thái Sơn
Nghĩa Mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”
Câu 3(2,25đ): Con trỏ soạn thảo là gì? Hãy nêu sự khác nhau về ý nghĩa của con trỏ sọan thảo và con trỏ chuột. Khi di chuyển chuột, con trỏ soạn thảo có di chuyển theo hay không?
Câu 4(2đ): Em hãy nêu thao tác thay thế phần văn bản trong Word?
Câu 5(1đ):
a. Em hãy nêu thao tác xóa cột.
b. Nêu các bước chèn thêm hàng.
Câu 6(1đ): Em hãy nêu thao tác chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ 1: Câu 1: Chọn đáp án đúng. 1. Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào không dùng để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản? A. B. C. D. 2.Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng nút lệnh nào? A. Save B. Open C. New D. Paste 3. Để chèn hình ảnh vào trang văn bản, ta chọn lệnh: A. File\Picture\From file B. Picture\ From file C. Insert\Picture\ From file D. Cả a,c đều đúng. 4.Để tạo bảng ta thực hiện chọn các lệnh nào? A. Insert Table B. Table \Insert\ Table C. Edit\ Insert\ Table D. Cả 3 đều đúng Câu 2(2đ): Văn bản: Trong giờ tự ôn tập môn tin học bạn An bảo hai câu thơ “Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” được soạn thảo bằng kiểu chữ đậm in nghiêng. Bạn Nam bảo là không phải. a)Văn bản: Em hãy cho biết 2 câu thơ trên được soạn bằng kiểu chữ nào? A. Chữ đậm B. Chữ có gạch chân C. Chữ nghiêng D. Chữ đậm nghiêng b) Văn bản: Em hãy nêu cách gõ văn bản bằng tiếng Việt theo kiểu Telex đoạn văn bản sau: “Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu 3(2,25đ): Con trỏ soạn thảo là gì? Hãy nêu sự khác nhau về ý nghĩa của con trỏ sọan thảo và con trỏ chuột. Khi di chuyển chuột, con trỏ soạn thảo có di chuyển theo hay không? Câu 4(2đ): Em hãy nêu thao tác tìm kiếm phần văn bản trong Word? Câu 5(1đ): Em hãy nêu thao tác xóa hàng. Nêu các bước chèn thêm cột. Câu 6(1đ): Em hãy nêu thao tác thay đổi cách bố trí hình ảnh trên nền văn bản. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ 2: Câu 1: Chọn đáp án đúng. 1. Trong các chương trình dưới đây, đâu không phải là chương trình soạn thảo văn bản? A. Microsoft Paint C. Notepad B. Microsoft Word D. Internet Explorer 2. Để sao chép văn bản, ta không sử dụng nút lệnh nào? A. Cut B. Copy C. Edit/ copy D. Paste 3. Để chèn hình ảnh vào trang văn bản, ta chọn lệnh: A. Insert \Picture\From file C. Insert\ From file B. Picture\Picture\ From file D. Cả a,c đều đúng. 4. Trong các nút lệnh dưới đây, nút lệnh để tạo bảng cho văn bản là: A. B. C. D. Câu 2(2đ):Văn bản: Trong giờ tự ôn tập môn tin học bạn An bảo hai câu thơ “Công Cha như núi Thái Sơn Nghĩa Mẹ như nước trong nguồn chảy ra.” được soạn thảo bằng kiểu chữ đậm in nghiêng. Bạn Nam bảo là không phải. a)Văn bản: Em hãy cho biết 2 câu thơ trên được soạn bằng kiểu chữ nào? A. Chữ đậm B. Chữ có gạch chân C. Chữ nghiêng D. Chữ đậm nghiêng b) Văn bản: Em hãy nêu cách gõ văn bản bằng tiếng Việt theo kiểu Telex đoạn văn bản sau: “Công Cha như núi Thái Sơn Nghĩa Mẹ như nước trong nguồn chảy ra.” Câu 3(2,25đ): Con trỏ soạn thảo là gì? Hãy nêu sự khác nhau về ý nghĩa của con trỏ sọan thảo và con trỏ chuột. Khi di chuyển chuột, con trỏ soạn thảo có di chuyển theo hay không? Câu 4(2đ): Em hãy nêu thao tác thay thế phần văn bản trong Word? Câu 5(1đ): a. Em hãy nêu thao tác xóa cột. b. Nêu các bước chèn thêm hàng. Câu 6(1đ): Em hãy nêu thao tác chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – TIN 6– ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2015- 2016) Đề 1 Đề 2 Điểm Phần I: Trắc nghiệm: Câu 1. Mỗi ý đúng 0.25đ A,B,D A C A,B Phần II: Tự luận: Câu 2: a) C b)Mootj caay lamf chawngr neen non Ba caay chumj laij neen honf nuis cao Câu 3: * Con trỏ soạn thảo là 1 vạch đứng nhấp nháy, nó cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào, khi gõ văn bản con trỏ soạn thảo di chuyển từ trái sang phải và từ động xuống dòng mới nếu nó đến vị trí cuối dòng. * Khác nhau: - Con trỏ soạn thảo: Chỉ có tác dụng ở phần soạn thảo và các phần mềm tin học văn phòng. - Con trỏ chuột: là công cụ quan trọng thường đi liền với máy vi tính, thông qua chuột chúng ta có thể thực hiện các lệnh điều khiển, lệnh nhập dữ liệu vào máy tính...Giúp người sử dụng thực hiện các thao tác nhanh, thuận tiện. * khi di chuyển chuột con trỏ soạn thảo không di chuyển theo. Câu 4: Thao tác tìm kiếm phần văn bản: - B1: Vào Edit – Find, khi đó hộp thoại xuất hiện với lớp Find - B2: Gõ nội dung cần tìm vào ô Find What: - B3: Nhấn nút Find next để tìm - B4: Ấn cancel: Thoát khỏi chế độ tìm kiếm. Câu 5: a. Thao tác xóa hàng: B1: Đặt con trỏ soạn thảo tại hàng muốn xóa. B2: Vào Table – deletet – rows b. Chèn thêm cột: B1: Đặt trỏ soạn thảo vào 1 ô trong bảng. B2: Table/insert/ B3: Column to the left: Cột mới nằm bên trái cột con trỏ soạn thảo đứng. B4: Column to the right: Cột mới nằm bên phải cột con trỏ soạn thảo đứng. Câu 6: Thao tác thay đổi cách bố trí hình ảnh: B1: Chọn hình ảnh muốn thay đổi cách bố trí. B2: Vào Format – Picture, chọn lớp Layout trên hộp thoại B3: Chọn In line with text: Nằm trên dòng văn bản; Hoặc chọn Square: Hình vuông nằm trên nền văn bản. B4 :Nháy nút OK Phần I: Trắc nghiệm: Câu 1. Mỗi ý đúng 0.25đ A,C,D A,D A D Phần II: Tự luận: Câu 2: a) C b) Coong Cha nhuw nuis Thais Sown Nghiax Mej nhuw nuwowcs trong nguoonf chayr ra Câu 3: * Con trỏ soạn thảo là 1 vạch đứng nhấp nháy, nó cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào, khi gõ văn bản con trỏ soạn thảo di chuyển từ trái sang phải và từ động xuống dòng mới nếu nó đến vị trí cuối dòng. * Khác nhau: - Con trỏ soạn thảo: Chỉ có tác dụng ở phần soạn thảo và các phần mềm tin học văn phòng. - Con trỏ chuột: là công cụ quan trọng thường đi liền với máy vi tính, thông qua chuột chúng ta có thể thực hiện các lệnh điều khiển, lệnh nhập dữ liệu vào máy tính...Giúp người sử dụng thực hiện các thao tác nhanh, thuận tiện. * khi di chuyển chuột con trỏ soạn thảo không di chuyển theo. Câu 4: Thao tác thay thế phần văn bản: - B1: Vào Edit – Replace, khi đó hộp thoại xuất hiện với lớp Replace - B2: Gõ nội dung cần thay thế vào ô Replace with: - B3: Nhấn Replace để thay thế từng từ (ký tự), replace all: Thay thế tất cả. - B4: Ấn cancel: Thoát khỏi chế độ thay thế. Câu 5: a. Thao tác xóa cột.: B1: Đặt con trỏ soạn thảo tại cột muốn xóa. B2: Vào Table – deletet – columns b. Chèn thêm hàng B1: Đặt trỏ soạn thảo vào 1 ô trong bảng. B2: Table/insert/ B3: Rows above: Hàng mới nằm phía trên hàng con trỏ soạn thảo đứng. B4: Rows below: Hàng mới nằm phía dưới hàng con trỏ soạn thảo đứng. Câu 6: Thao tác chèn hình ảnh: B1: Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn. B2: Vào Insert /Picture/ from file hoặc clip art B3: Chọn hình ảnh cần chèn. B4 :Nháy nút insert (2đ) - Mỗi ý đúng 0.25đ (8đ) 0,25đ 1,75đ 1đ 0.5đ 0.5đ 0,25đ -Mỗi bước 0, 5đ - Mỗi bước 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ - Mỗi bước 0,25đ. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II- TIN 6 NĂM HỌC: 2015-2016 Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL 1. Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản - Nhận biết nút lênh khởi động, lưu và mở văn bản. Câu 1 ý 1 0.75 đ 1 câu 0,75đ 2. Soạn thảo văn bản đơn giản. Hiểu con trỏ soạn thảo là gì, so sánh sự khác nhau với con trỏ chuột. - Vận dụng được cách gõ văn bản theo kiểu telex. Câu 3 2,25đ Câu 2 2đ 2 câu 4,25đ 3. Định dạng văn bản và Định dạng đoạn văn bản Nhận biết các nút lệnh để định dạng văn bản và định dạng đoạn văn bản. Câu 1 ý 2 1đ 1 câu 0,25đ 4. Tìm kiếm và thay thế Vận dụng trình bày các thao tác tìm kiếm và thay thế văn bản. Câu 4(2đ) 1 câu 2đ 5. Thêm hình ảnh để minh họa - Nhận biết thứ tự các bước chèn hình ảnh vào văn bản và cách thay đổi bố trí hình ảnh trên nền văn bản. 2 câu 1,25đ Câu 1 (ý 3) 0.25 đ Câu6 1đ 6. Trình bày cô đọng bằng bảng. - Nhận biết các bước cần thực hiện tạo bảng. Hiểu các thao tác xóa hàng, xóa cột, chèn hàng, chèn cột Câu 1 (ý 4) 0.25 đ Câu 5 1đ 1 câu 1,25đ Tổng số câu Tổng số điểm 2 câu( một câu 4 ý) 2 câu 2 câu 6 câu 2,75 3,25đ 4đ 10đ=100%
File đính kèm:
- De_kiem_tra_HKII_tin_6.doc