Đề kiểm tra học kì II môn Sinh 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bình Trung

Câu 4. Chức năng của cầu thận là:

 A.Lọc máu và hình thành nước tiểu và thải nước tiểu .

 B.Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức

 C.Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu

 D. Lọc máu, hình thành nước tiểu đầu.

Câu 5. Hệ thần kinh gồm có các bộ phận

A. Não bộ, tủy sống

B. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh

C. Hạch thần kinh, dây thần kinh

D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh

Câu 6. Chức năng của lớp mỡ dưới da là

A. Chứa mỡ dự trữ, có vai trò cách nhiệt cho cơ thể

B. Bài tiết mồ hôi, chứa mỡ dự trữ.

C. Bài tiết chất nhờn, bảo vệ cơ thể

D. Sản sinh tế bào da, cách nhiệt cơ thể

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Sinh 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bình Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BÌNH TRUNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2015 - 2016
Môn: Sinh học 8
Thời gian làm bài: 45 phút 
(Không kể thời gian giao đề)
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
C. VII
Bài Tiết
( 3 tiết)
Câu 1,4 
1 đ
Câu 3
0,5 đ
3 câu
1,5 đ
C. VIII: Da
( 2 tiết)
Câu 2
0,5 đ
Câu 6
0,5 đ
2 câu
1 đ
C. IX
Thần kinh và Giác quan
( 12 tiết)
Câu 8
2,5 đ
Câu 5
0,5 đ
Câu 9a
1đ 
Câu 9b
1 đ
3 câu 
( 4 ý )
5 đ
C. X 
Nội tiết 
(5 tiết) 
Câu 7a
1đ
câu 7b
1,5 đ
1 câu 
( 2 ý )
2,5 đ
Tổng
4 câu
4 điểm
4 câu
3,5 điểm
1 câu
2,5 điểm
9 câu 
10 điểm
TRƯỜNG THCS BÌNH TRUNG
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II 
Năm học 2015 - 2016
Môn: Sinh 8
Thời gian làm bài: 45 phút
 (Không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây 	
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
 A. Thận và bóng đái B. Ống đái và ống dẫn nước tiểu,
 C. Bóng đái và ống đái . D.Thận, Bóng đái, ống đái và ống dẫn nước tiểu
Câu 2. Cấu tạo của da gồm có:
 A. 1 lớp	B. 2 lớp	C. 3 lớp	D. 4 lớp
Câu 3. Thói quen khoa học để bảo vệ hệ bài tiết là
A. Giữ vệ sinh hệ bài tiết B. Đi tiểu đúng lúc
Ăn uống hợp vệ sinh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Chức năng của cầu thận là:
 A.Lọc máu và hình thành nước tiểu và thải nước tiểu .
 B.Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức
 C.Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu
 D. Lọc máu, hình thành nước tiểu đầu. 
Câu 5. Hệ thần kinh gồm có các bộ phận
A. Não bộ, tủy sống 
B. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh
C. Hạch thần kinh, dây thần kinh 
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh 
Câu 6. Chức năng của lớp mỡ dưới da là
A. Chứa mỡ dự trữ, có vai trò cách nhiệt cho cơ thể 
B. Bài tiết mồ hôi, chứa mỡ dự trữ.
C. Bài tiết chất nhờn, bảo vệ cơ thể	 
D. Sản sinh tế bào da, cách nhiệt cơ thể 
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7 (2,5 điểm ). 
a) Hoocmôn có vai trò gì? 
b) So sánh sự giống nhau và khác nhau của tuyến nội tiết và ngoại tiết. 
Câu 8. ( 2,5 điểm).
 En hãy nêu cấu tạo của đại não người? 
Câu 9. ( 2 điểm).
 a) Cầu mắt có cấu tạo như thế nào ?
 b) Là học sinh cần làm gì để phòng tránh tật cận thị của mắt?
TRƯỜNG THCS BÌNH TRUNG
HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ II 
Năm học 2015 - 2016
Môn: Sinh 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án 
D
C
D
A
B
A
 Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. TỰ LUẬN ( 7 Điểm )
Câu
ý
Đáp án
Điểm
7
2,5 đ
a
- Duy trì tính ổn định ở bên trong cơ thể
0,5
- Điều hòa cho các quá trình sinh lý diễn ra bình thường
0,5
b
*Giống nhau: 
- Các tế bào của tuyến đều tiết ra các sản phẩm tiết
0,5
Khác nhau : - Các sản phẩm tiết của tuyến nội tiết ngấm thẳng vào máu
0,5
- Còn sản phẩm tiết của tuyến ngoại tiết tập trung và ống dẫn để đổ ra ngoài
0,5
8
2,5 đ
Gồm: - Chất xám tạo thành vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
0,5
+ Bề mặt của đại não có nhiều nếp gấp làm tăng diện tích bề mặt của vỏ não và chia não thành các thùy và các hồi não.
0,5
- Chất trắng nằm dưới vỏ não là các đường thần kinh nối các phần của vỏ não với nhau và vỏ não với các phần dưới của hệ thần kinh.
1
+ Trong chất trắng còn có nhân nền.
0,5
9
2 đ
a
Gồm 3 lớp:
+ Màng cứng: có nhiệm vụ bảo vệ. Phía trước là màng giác trong suốt để ánh sáng đi qua vào trong cầu mắt.
0,5
+ Màng mạch: có nhiều mạch máu và các tế bào sắc tố đen tạo thành một phòng tối trong cầu mắt 
0,25
 + Màng lưới: chứa các tế bào thụ cảm thị giác.
0,25
b
- Tránh đọc sách nơi thiếu ánh sáng và trên tàu xe. 
0,25
- Đảm bảo khoảng cách từ mắt đến sách để mắt không phải điều tiết.
0,25
- Ăn uống đủ dưỡng chất, giàu vitamin A
0,25
- Không dụi mắt, giữ vệ sinh cho mắt luôn sạch sẽ
0,25

File đính kèm:

  • docBai_45_Day_than_kinh_tuy.doc
Giáo án liên quan