Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Khối 11

I. PHẦN TRẮC NGHIÊM (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất.

Câu 1: Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) với ancol etylic (C2H5OH) có thể dùng

 A. Dung dịch NaOH. B. Giấy quì tím.

 C. AgNO3 trong dd NH3, đun nóng. D. Dung dịch NaCl.

Câu 2: Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:

 A. CnH2n+1COOH (n≥0). B. CnH2n-1COOH (n≥2).

 C. CnH2nCOOH (n≥1). D. CnH2n(COOH)2 (n≥0).

Câu 3: Phenol lỏng, ancol etylic và axit axetic đều phản ứng được với:

 A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Na2CO3.

C. Na kim loại. D. dung dịch Br2.

 

doc6 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 4256 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LONG AN
 TRƯỜNG THCS & THPT MỸ QUÝ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC:2013-2014
ĐỀ A
Môn: HÓA HỌC – Khối: 11 
Chương trình: PHỔ THÔNG
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIÊM (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Ancol no, mạch hở, đơn chức có công thức tổng quát là
A. CnH2n+1OH (n≥1). B.CnH2n-1OH(n≥1).	C. CnH2n+1CHO(n≥1).	D.CnH2n-1CHO(n≥1).
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. Ag-CH2-C≡CAg.	 D. Ag-CH2-CAg≡CAg. 
Câu 3: Cho phản ứng sau (H=100%). CH2=CH-C≡CH + H2 X
X có công thức cấu tạo nào sau đây:
A. CH3-CH2-CH2-CH3	B. CH2=CH-CH=CH2 
C. CH3-CH=CH-CH3 	D. CH3-CH2-CH=CH2
Câu 4: Ancol nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO
A. 3-metyl butan-1-ol. 	B. 3-metyl butan-2-ol. 
C. 2-metyl butan-1-ol. 	D. 2-metyl butan-2-ol. 
Câu 5: Phenol lỏng, ancol etylic và axit axetic đều phản ứng được với:
 A. dung dịch NaOH. 	B. dung dịch Na2CO3. 
C. Na kim loại. 	D. dung dịch Br2.
Câu 6: Cho Na tác dụng vừa đủ với 0,1 mol ancol C2H5OH, ta thu được V ml khí H2 (đktc). Hãy xác định V.
A. 2240 ml.	B. 4480 ml.	C. 3360 ml.	D. 1120 ml.
Câu 7: Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) với ancol etylic (C2H5OH) có thể dùng
 A. Dung dịch NaOH. B. Giấy quì tím.
 C. AgNO3 trong dd NH3, đun nóng. 	D. Dung dịch NaCl.
Câu 8: Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
 A. CnH2n+1COOH (n≥0). B. CnH2n-1COOH (n≥2).
 C. CnH2nCOOH (n≥1). D. CnH2n(COOH)2 (n≥0).
Câu 9. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 
A. 2 đồng phân.	B. 3 đồng phân.	C. 4 đồng phân.	D. 5 đồng phân 
Câu 10. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n+6 ; n 6. 	B. CnH2n-6 ; n 3. 	C. CnH2n-6 ; n 5. D. CnH2n-6 ; n 6.
Câu 11:Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:
A. Na, dung dịch brom B. Dung dịch brom, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH D. Dung dịch brom, quì tím
Câu 12. Cho 0,2 mol andehit axetic tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, ta thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 10,8 gam	B. 21,6 gam	C. 32,4 gam	D. 43,2 gam
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 1: (2,5 đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có).
CH4 C2H2 CH3CHO CH3-CH2-OH CH3CHO
	(4)
	 CH3COONH4
Câu 2: (2,0 đ) Trình bày cách phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học.
Axetilen, etilen và metan.
Câu 3: (2,5 đ) Cho 36 gam một axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở tác dụng hết với natri, ta thu được 6720 ml khí ( đktc).
a. Hãy xác định công thức phân tử và gọi tên axit trên.
b. Để trung hòa 24 gam axit trên, thì cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,0 M
(H=1; C=12; N=14; O=16 Ag=108)
Bài làm
Họ và tên:.................................................. 
Lớp:............
I. PHẦN TRẮC NGHIÊM (3 điểm): Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng 
 01. 	04. 07. 	10. 
	02. 	05. 08. 	11. 
 	03. 	06. 09. 	12. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 Điểm)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LONG AN
 TRƯỜNG THCS & THPT MỸ QUÝ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC:2013-2014
ĐỀ B
Môn: HÓA HỌC – Khối: 11 
Chương trình: PHỔ THÔNG
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIÊM (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) với ancol etylic (C2H5OH) có thể dùng
 A. Dung dịch NaOH. B. Giấy quì tím.
 C. AgNO3 trong dd NH3, đun nóng. 	D. Dung dịch NaCl.
Câu 2: Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
 A. CnH2n+1COOH (n≥0). B. CnH2n-1COOH (n≥2).
 C. CnH2nCOOH (n≥1). D. CnH2n(COOH)2 (n≥0).
Câu 3: Phenol lỏng, ancol etylic và axit axetic đều phản ứng được với:
 A. dung dịch NaOH. 	B. dung dịch Na2CO3. 
C. Na kim loại. 	D. dung dịch Br2.
Câu 4: Cho Na tác dụng vừa đủ với 0,1 mol ancol C2H5OH, ta thu được V ml khí H2 (đktc). Hãy xác định V.
A. 2240 ml.	B. 4480 ml.	C. 3360 ml.	D. 1120 ml.
Câu 5:Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:
A. Na, dung dịch brom B. Dung dịch brom, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH D. Dung dịch brom, quì tím
Câu 6. Cho 0,2 mol andehit axetic tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, ta thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 10,8 gam	B. 21,6 gam	C. 32,4 gam	D. 43,2 gam
Câu 7. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 
A. 2 đồng phân.	B. 3 đồng phân.	C. 4 đồng phân.	D. 5 đồng phân 
Câu 8. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n+6 ; n 6. 	B. CnH2n-6 ; n 3. 	C. CnH2n-6 ; n 5. D. CnH2n-6 ; n 6.
Câu 9. Ancol no, mạch hở, đơn chức có công thức tổng quát là
A. CnH2n+1OH (n≥1). B.CnH2n-1OH(n≥1).	C. CnH2n+1CHO(n≥1).	D.CnH2n-1CHO(n≥1).
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. Ag-CH2-C≡CAg.	 D. Ag-CH2-CAg≡CAg. 
Câu 11: Cho phản ứng sau (H=100%). CH2=CH-C≡CH + H2 X
X có công thức cấu tạo nào sau đây:
A. CH3-CH2-CH2-CH3	B. CH2=CH-CH=CH2 
C. CH3-CH=CH-CH3 	D. CH3-CH2-CH=CH2
Câu 12: Ancol nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO
A. 3-metyl butan-1-ol. 	B. 3-metyl butan-2-ol. 
C. 2-metyl butan-1-ol. 	D. 2-metyl butan-2-ol. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 1: (2,5 đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có).
CH4 C2H2 CH3CHO CH3-CH2-OH CH3CHO
	(4)
	 CH3COONH4
Câu 2: (2,0 đ) Trình bày cách phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học.
Axetilen, etilen và metan.
Câu 3: (2,5 đ) Cho 36 gam một axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở tác dụng hết với atri, ta thu được 6720 ml khí ( đktc).
a. Hãy xác định công thức phân tử và gọi tên axit trên.
b. Để trung hòa 24 gam axit trên, thì cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,0 M
(H=1; C=12; N=14; O=16 Ag=108)
Bài làm
Họ và tên:.................................................. 
Lớp:............
I. PHẦN TRẮC NGHIÊM (3 điểm): Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng 
 01. 	04. 07. 	10. 
	02. 	05. 08. 	11. 
 	03. 	06. 09. 	12. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 Điểm)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... 
....................................................................................................................................................................
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN	
TRƯỜNG THCS &THPT MỸ QUÝ
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
 	 Môn: Hóa học - Khối:11
Chương trình: (PHÔ THÔNG)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Đề A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
B
A
C
D
C
A
C
D
C
C
Đề B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
C
B
C
A
B
C
A
C
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
STT
Nội dung
Điểm
Câu 1: (2,5 đ) 
CaC2 + 2 H2O C2H2 + Ca(OH)2
CH≡CH + H2OCH3CHO
CH3CHO + H2C2H5OH
CH3CHO +2 AgNO3 +3NH3+H2OCH3COONH4 +2NH4NO3 +2 Ag
CH3CH2OH + CuOC2H3CHO + Cu + H2O
0, 5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2: (2,0 đ) 
- Dẫn lần lượt ba khí trên vào dd AgNO3/NH3. Mẩu kết tủa vàng là C2H2
HC≡CH +2AgNO3+2 NH3→AgC≡CAg + 2NH4NO3
- Hai khí còn lại lần lượt vào nước brom. Mẩu làm mất màu brom là C2H4
CH2=CH2 +Br2→CH2Br-CH2Br
- Mẩu còn lại là metan.
0,25 đ
0,75 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 3: (2,5 đ)
=3,36:22,4=0,3 (mol)
2 CnH2n+1COOH +2 Na →2 CnH2n+1COOH Na + H2
0,6 (mol)	←	 0,3mol
=36:0,6=60 (đvC)
14n+46=60 =>n=1	
CH3COOH (axit axetic hoặc etanoic)
=24:60=0,4 (mol)
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
0,4 mol→ 0,4 mol	 =0,4:1,0=0,4(l)= 400 (ml)
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN HÓA KHỐI 11 (THPT)
Năm học: 2013 - 2014
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở 
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. 
Ankan
Viết CTCT và gọi tên.
Số câu hỏi
1
0,5
1,5
Số điểm
0,25
1
1,25
2. Hiđrocacbon không no
Phương trình phản ứng.
CTPT 
 Phương trình phản ứng.
Nhận biết
Số câu hỏi
2
0,5
1
3,5
Số điểm
0,5
1
2,0
3,5
3. An col, phenol
CTPT, bậc ancol
Độ rượu.
- Phương trình phản ứng.
- CTCT
- Nhận biết
CTPT
Số câu hỏi
1
2
1
3,75
Số điểm
0,25
0,5
0,25
1,0
4. Anđehit, axit.
CTPT
 Nhận biết
-Phản ứng trung hòa.
-Phương trình phản ứng.
Xác định CTPT.
Tính khối lượng Ag từ phản ứng tráng gương.
Số câu hỏi
1
2
1
0,25
1
1
5,25
Số điểm
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
2,5
4
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
6
1,5
3	1
0,75	2,0
2	1
0,5	2,0
2	1
0,5	2,5
15
10

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KI IINAM HOC20132014 thay DUA.doc
Giáo án liên quan