Đề kiểm tra học kì I năm học 2014-2015 môn: Toán 8
Câu 4: Thực hiện phép chia
b/ ( x4 – x 3 – 3x2 + x +2 ) : ( x2 - 1 ) ( 0.5 đ )
Câu 5: Chứng minh rằng: x2 - 2x +2 1 với mọi x ( 0.5 đ )
Câu 6: Cho hình thoi ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD; hai đường thẳng đó cắt nhau
ở K. Chứng minh:
a/ Tứ giác OBKC là hình chữ nhật ( 1 đ )
b/ AB = OK ( 0.5 đ )
c/ Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để BKCO là hình vuông. ( 1đ )
Vẽ hình ghi giả thiết kết luận ( 0.5 đ )
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT CẤP ĐỘ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức KT: Biết cách nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức Câu 2 lý thuyết ( 1đ ) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% Những hằng đẳnng thức đáng nhớ KT: Nhận dạng hằng đẳng thức Câu 2a,b ( 1đ ) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1 10% Phân tích thành nhân tử KT: Biết phân tích đa thức thành nhân tử Câu 1a,b ( 2đ ) KN: Phối hợp các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán, để chứng minh biểu thức Câu 5 ( 0.5 đ ) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 0,5 5% 3 2,5 25% Chia đa thức KT: Đặt phép chia để thực hiện phép chia đa thức Câu 4(0.5 đ ) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 0.5 5% Cộng trừ phân thức KT: Hiểu và thực hiện các bước thực hiện cộng trừ phân thức Câu 4 ( 1đ ) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% Hình thang, hình thang vuông, hình thang cân, hình bình hành, hình thoi, hình vuông KT: Biết định nghĩa và tính chất của hình chữ nhật, vẽ hình Câu 1lý thuyết,(1đ ) Câu 6a ( 1 đ), KN: Chứng minh tứ giác là hình CN để suy ra đoạn thẳng bằng nhau Câu 6, b ( 0,5 đ ) vẽ hình giả thiết kết luận (vẽ hình giả thiết kết luận (0,5đ ) KN: Chứng minh tứ giác là hình vuông Câu 6,c ( 1đ ) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 2 1 10% 1 1 10% 5 4 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 7 5 50% 2 3 30% 3 2 20% 12 10 100% GVBM Cao Thị Biên PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề ) I/ Lý thuyết: ( 2đ ) Câu 1: Nêu định nghĩa của hình chữ nhật, vẽ hình chữ nhật ( 1đ ) Câu 2: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Áp dụng tính: 5x2( 3x2 +7) ( 1đ ) II/ Bài toán: ( 8đ) Câu 1: Phân tích thành nhân tử a/ xy + y2 - x – y ( 1đ ) b/ x2 - 5x + 6 ( 1 đ ) Câu 2: Biến đổi các hằng đẳng thức sau a/ ( 2 - x ) (2 + x ) ( 0.5 đ ) b/ x2 – 6x +9 ( 0.5 đ ) Câu 3: Thực hiện các phép tính sau a/(x-2) ( 0.5 đ ) b/ ( 0.5 đ ) Câu 4: Thực hiện phép chia b/ ( x4 – x 3 – 3x2 + x +2 ) : ( x2 - 1 ) ( 0.5 đ ) Câu 5: Chứng minh rằng: x2 - 2x +2 1 với mọi x ( 0.5 đ ) Câu 6: Cho hình thoi ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD; hai đường thẳng đó cắt nhau ở K. Chứng minh: a/ Tứ giác OBKC là hình chữ nhật ( 1 đ ) b/ AB = OK ( 0.5 đ ) c/ Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để BKCO là hình vuông. ( 1đ ) Vẽ hình ghi giả thiết kết luận ( 0.5 đ ) GVBM Cao Thị Biên PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Lý thuyết Tứ giác có bốn góc vuông là hình chữ nhật Vẽ hình Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức 5x2( 3x2 +7) = 5x2. 3x2 + 5x2. 7 = 15x4 + 35x2 ( 0,5đ ) ( 0,5đ ) ( 0,5đ ) ( 0,5đ ) Câu1 Phân tích thành nhân tử: a/ xy + y2 –x – y = ( xy – x ) + ( y2 – y ) = x ( y – 1 ) + y ( y – 1 ) = ( y – 1 ) ( x + y) b/ x2 - 5x + 6 = x2 – 2 x – 3x + 6 = ( x2 – 2x ) – ( 3x - 6 ) = x ( x – 2 ) – 3( x – 2 ) = ( x – 2) ( x – 3 ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) Câu 2 Biến đổi các hằng đẳng thức sau: a/ ( 2 - x) ( 2+x ) = 22 - x2 = 4 – x 2 b/ x2 - 6x +9 = ( x – 3)2 (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ Câu 3 Thực hiện phép tính: a/ (x-2) (x-3) (0,25đ ) (0,25đ (0,25đ ) (0,25đ Câu 4 Câu 5 b/ ( x4 – x 3 – 3x2 + x +2 ) : ( x2 - 1 ) x4 – x3 – 3x2 + x + 2 x2 – 1 -x4 + x2 x2 – x - 2 - x3 - 2x2 + x + 2 x3 - x - 2x2 + 2 2x2 - 2 0 = > ( x4 – x 3 – 3x2 + x +2 ) : ( x2 - 1 ) = x2 – x – 2 Coù x2 - 2x +2 = x2 - 2x + 1 +1 = ( x +1 ) 2 +1 Mà ( x +1 ) 2 0 Nên ( x +1 ) 2 +1 1 hay x2 - 2x +2 1 với x (0,25đ ) (0,25đ (0,25đ ) (0,25đ ) Câu 6 GT: Tứ giác ABCD có: AB = BC = CD = DA AC BD = { O } BK//AC; CK// BD BK = { K } KL: a/OBKC là hình chữ nhật b/ AB = OK c/ Tìm điều kiện của ABCD để BKCO là hình vuông A O D C K B CM: a/ Xét tứ giác OBKC BK // AC ( gt ) => BK //OC ( O AC ) CK // BD ( gt ) => CK // OB ( O BD ) Vậy tứ giác OBKC là hình bình hành ( Cạnh đối song song ) Mà = 900 ( ABCD là hình thoi) Nên OBKC là hình chữ nhật ( Hình bình hành có 1 góc vuông ) b/ BK // OC ( cmt ) và C, O , A thẳng hàng = > BK // OA ( 1 ) Mặt khác: BK = OC ( BKCO là hình chữ nhật ) = > BK = OA ( 2 ) Mà OC = OA ( tính chất đường chéo hình thoi ) Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra BKOA là hình bình hành Do đó: AB = OK ( tính chất HBH ) c/ Nếu ABCD là hình vuông hay BC AB Và OK // AB ( BCOA là hình bình hành ) Nên OK BC Hình chữ nhật BKCO có hai đường chéo vuông góc nên nó là hình vuông *Nếu học sinh giải cách khác nhưng đúng thì vẫn đạt điểm theo số điểm của bài toán đó (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ ) (0,25đ GVBM Cao Thị Biên
File đính kèm:
- Toan8_HKI_ThanhDong.doc