Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Xuân Tiến

A. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là:

 A. 7 B. 7,02 C. 7 D. 7,2

Câu 2: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:

A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879

Câu 3: (0,5 điểm) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,09 ?

A . 0,900 B . C . D . 0,9

Câu 4:(1 điểm) Người ta lát gạch một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, loại gạch dùng để lát có hình vuông, cạnh 0,5m. Số gạch cần dùng là (mạch vữa không đáng kể):

 A. 120 B. 140 C.192 D. 240

Câu 5: (0,5 điểm) Phép tính nhân nhẩm 41,14 x 100 có kết quả là:

A. 0,4114 B. 4114 C. 41140 D. 411400

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 261 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Xuân Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ 1 
Họ và tên:...............................................................................Lớp:..............................
A. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là:
 A. 7 B. 7,02 C. 7 D. 7,2 
Câu 2: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978               B. 5,798             C. 5,897                 D. 5,879
Câu 3: (0,5 điểm) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,09 ?
A . 0,900	B . 	C . 	D . 0,9
Câu 4:(1 điểm) Người ta lát gạch một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, loại gạch dùng để lát có hình vuông, cạnh 0,5m. Số gạch cần dùng là (mạch vữa không đáng kể): 
 A. 120 B. 140 C.192 D. 240
Câu 5: (0,5 điểm) Phép tính nhân nhẩm 41,14 x 100 có kết quả là:
A. 0,4114 B. 4114 C. 41140 D. 411400
Câu 6: (0,5 điểm) 5cm2 2 mm2 =................. mm2
A. 5,2 	 B. 50,2	 C. 5,02	 	 D. 502
Câu 7: (0,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều rộng 12,5 m. Chu vi của mảnh vườn đó là.
 A. 30,5 m B. 30,5 m2 C. 61 m D. 61 m2 
Câu 8: (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của hai số 2 và 5 là :
A. 25 % B. 52% C. 7%	 D. 40 %
B. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 267,34 + 521,85 516,41 – 350,28
 25,04 x 3,5 45,54 : 18
Câu 10: (2 điểm) Theo kế hoạch, nhà trường phải trồng 1000 cây, nhà trường đã trồng được 50% kế hoạch. Hỏi nhà trường còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?
Câu 11: Tìm a (1 điểm)
 12 x a – 4,5 x a = 15

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_xuan_tie.doc
Giáo án liên quan