Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán 10 - Năm học 2014-2015 - Giáp Minh Đức
Câu IV: (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có AB AC A 10, 4, 60 0 . Điểm M là trung điểm của BC.
Tính độ dài cạnh BC và đường trung tuyến AM.
Câu V: (1,0 điểm)Cho tam giác ABC biết AB BC AC 4, 5, 6 . E là chân đường phân giác trong
của góc A trên cạnh BC.
a) Biểu diễn AE theo AB và AC b) Tính độ dài đoạn AE.
Câu VI: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho A B C (1;2), (3;4), ( 5;2) .
a) Tính chu vi của tam giác ABC và cos BAC .
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.
Giáo viên: Giáp Minh Đức THPT Tân Yên số 1 Đề số 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN - LỚP 10 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu I: ( 1,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: 2 1 ( ) 2 3 1 f x x x Câu II: (2,0 điểm) Cho hàm số 2( ) 1f x x m x m . (P) (với m là tham số) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 3m . b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biết A, B sao cho OA = OB. Câu III: (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 24 17 4 5x x x b) 23 9 1 2x x x Câu IV: (1,0 điểm). Cho góc tù và thỏa mãn 1 sin 3 . Tính giá trị của biểu thức: 3cos 2 tan cotM Câu V: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho ( 1;1), (3;2), (1;0)A B H . a) Chứng minh , ,A B H không thẳng hàng. b) Tìm tọa độ điểm D biết D đối xứng với A qua H. c) Tìm tọa độ điểm C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . d) Tìm tọa độ điểm M Ox sao cho chu vi tam giác ABM nhỏ nhất. Câu VI: (2,0 điểm). Cho hệ phương trình: 1 3 2 3 x my mx my m a) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m. b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất 0 0x ,y thỏa mãn 0 00 0x ,y . ________Hết_______ Giáo viên: Giáp Minh Đức THPT Tân Yên số 1 Đề số 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN - LỚP 10 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu I: ( 1,0 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: 2 9 9 ( ) 4 x x f x x Câu II: (2,0 điểm) Cho hàm số 2( ) 2 1 2 1f x x m x m . (P) (với m là tham số) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 1m . b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biết có hoành độ 1 2,x x sao thỏa mãn 2 1 10x x . Câu III: (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 22 3 3 5 2 8x x x x b) 3 3 2014 2015 2014 2015 x y y x Câu IV: (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có 010, 4, 60AB AC A . Điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài cạnh BC và đường trung tuyến AM. Câu V: (1,0 điểm)Cho tam giác ABC biết 4, 5, 6AB BC AC . E là chân đường phân giác trong của góc A trên cạnh BC. a) Biểu diễn AE theo AB và AC b) Tính độ dài đoạn AE. Câu VI: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho (1;2), (3;4), ( 5;2)A B C . a) Tính chu vi của tam giác ABC và cos BAC . b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A. Câu VII: (1,0 điểm). Cho hệ phương trình: 1 3 1 2 5 m x my m x y m Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất 0 0x ,y sao cho 2 20 0M x y đạt giá trị nhỏ nhất. ________Hết_______ Giáo viên: Giáp Minh Đức THPT Tân Yên số 1 Đề số 1 ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn : TOÁN – Khối 10 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu I: (2,0 điểm) 1/ Cho hai tập hợp 0;4 , : 2A B x x . Hãy xác định các tập hợp , , \A B A B A B 2/ Xét tính chẵn lẻ hàm số: 2 2( ) 1 1f x x x x x Câu II: (2,0 điểm) Cho hàm số 2y ax bx c có đồ thị (P). 1/ Xác định a, b, c biết (P) đi qua các điểm ( 1; 0), (1; 4)A B và (2; 3)C 2/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P). Câu III: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: 1/ 2| 7 | 4 3x x x 2/ 2 2 2 2 3 15 x y x y x y x y Câu IV: (2,0 điểm) Cho ABC gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. 1/ Chứng minh rằng: 0AM BN CP . 2/ Tìm quỹ tích điểm I thỏa mãn: 3IA IB IC IN IM Câu V: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho ABC biết (2; 3), (0;4), (1;2)A B C và G là trọng tâm của ABC a/ Tìm tọa độ điểm D để AGCD là hình bình hành. b/ Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn: 2 2MA MB AB AC Câu VI: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 2 5 1 x f x x -----------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------- Giáo viên: Giáp Minh Đức THPT Tân Yên số 1 Đề số 2 ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn : TOÁN – Khối 10 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu I: ( 1,0 điểm) Cho hai tập hợp 4, 1 3 nNn n n A và 062 23 xxxRxB Tìm tất cả các tập X sao cho BAXBA . Câu II: (2,0 điểm) Cho parabol )(22 Pcxaxy 1) Tìm các hệ số ca , biết đồ thị của )(P có đỉnh )4;1(I . 2) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị )(P với ca , tìm được. Câu III: (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: 04 2 2 3 4 4 2 2 x x x x 2) Giải phương trình: 22 22463 xxxx Câu IV: ( 2,0 điểm) 1) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Chứng minh rằng 4MN AC BD BC AD 2) Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0). a) Tính chu vi của tam giác ABC. b) Xác định chân đường cao AH của tam giác ABC, tính diện tích tam giác ABC. Câu V: (2,0 điểm) 1) Giải hệ phương trình: 13 7 22 yx xyyx 2) Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 2402594 a c c b b a . Câu VI: (1 điểm) Cho phương trình: 8)4.()32.( bxbxa .Tìm a và b để phương trình nghiệm đúng với mọi Rx . ---------------------------------------------------Hết --------------------------------------------------------- Giáo viên: Giáp Minh Đức THPT Tân Yên số 1 Đề số 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN - LỚP 10 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu I: ( 1,0 điểm) Cho 1; , : 2 3 5A B x R x . Hãy xác định các tập hợp A B , A B , \A B . Câu II: (1,0 điểm) Cho hàm số 2 5 5 1 x x y x a) Tìm tập xác định của hàm số. b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số. Câu II: (2,0 điểm) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: 2 2 3y x x b) Tìm m để đường thẳng (d): y x m cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 1 2,x x sao cho 2 2 1 2 1 2 7x x x x Câu III: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 22 3 2x x x b) 24 2 10 3 1x x x Câu IV: ( 2,0 điểm) 1) Cho tam giác ABC. Điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. a) Chứng minh rằng: 0AM BN CP b) Tìm quỹ tích điểm I biết: 2 4IA IB IC IB IC 2) Cho tam giác ABC có trọng tâm 5 4 ; 3 3 G , hai điểm 1;0 ,M 1 5; 2 2 N lần lượt là trung điểm của BC, CA. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Câu V: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 1 1 1 6 2 1 4 x x y y x x y Câu VII: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: 1 5f x x x ________Hết_______ Giáo viên: Giáp Minh Đức THPT Tân Yên số 1 Đề số 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN - LỚP 10 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu I: ( 1,0 điểm) Cho ;1 , : 1 2A B x R x . Hãy xác định các tập hợp A B , A B , \A B . Câu II: (1,0 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: 3 3 3f x x x x x Câu II: (2,0 điểm) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: 2 2y x x b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d) 3 1y x Câu III: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 21 3 5x x x b) 22 6 2x x x Câu IV: ( 1,5 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AB, N là điểm thỏa mãn 2AN NC . Gọi I là trung điểm của MN và P là điểm thỏa mãn: 3 4BP PC . a) Biểu thị các vectơ ,AI AP theo hai vectơ ,AB AC b) Chứng minh ba điểm A, I, P thẳng hàng. Câu V: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC biết ( 1; 2), ( 2;5)A B điểm C thuộc trục hoành, trọng tâm G thuộc trục tung. 1/ Xác định tọa độ đỉnh C và trọng tâm G. 2/ Xác định tọa độ điểm D thuộc trục hoành để ADBC là hình thang. Câu V: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 1 1 4 1 1 12 x y x x y y Câu VII: (0,5 điểm) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn 3a b c . Chứng minh rằng: 3bc ca ab a b c ________Hết_______ Giáo viên: Giáp Minh Đức THPT Tân Yên số 1 Đề số 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN - LỚP 10 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu I: ( 1,0 điểm) Cho các tập hợp sau ( ; 3], ( 10; 5], ; 1A B C m m (m là tham số). a) Tìm A B và \A B . b) Tìm tất cả các giá trị của m để \C B A . Câu II: (1,0 điểm) Cho hàm số 3 3 3 ( ) 4 x x f x x x . a) Tìm tập xác định của hàm số. b) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số. Câu III: (2,5 điểm). Cho Parabol 2P y x ax b. a). Khảo sát và vẽ parabol P Với 2a và 3b . b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2 2 3x x m. c) Tìm a và b biết Parabol P có đỉnh 2 2; . Câu IV: (2,0 điểm) a) Giải phương trình 2 3 9 2 3x x x . b) Giải hệ phương trình 3 3 2 2 28 9 3 x y x y x y Câu V: ( 2,0 điểm) Cho tam giác ABC với trọng tâm G và điểm M thoả mãn 2 0MB MC . a) Chứng minh 1 2 3 3 AM AB AC . b) Chứng minh 1 3 GM AC Câu VI: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho (1;1), ( 1;3), (0;1)A B H . a) Chứng minh , ,A B H không thẳng hàng. b) Tìm tọa độ điểm C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . ________Hết_______ Giáo viên: Giáp Minh Đức THPT Tân Yên số 1 Đề số 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN - LỚP 10 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu I: ( 1,0 điểm) Cho 4;5 , : 2 1 5A B x R x . Hãy xác định các tập hợp A B , A B , \A B , RC B . Câu II: (1,0 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: 3 5 5x x f x x x Câu II: (2,0 điểm) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: 2 4 3y x x b) Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: 2 4 0x x m Câu III: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 22 1 3 5x x x b) 2( 12) 2 0x x x Câu IV: ( 1,5 điểm) Cho tam giác ABC có M là trung điểm AB và N là điểm trên đoạn BC sao cho BN = 3NC. a) Chứng minh rằng: 1 3 4 4 AN AB AC . b) Hãy biểu thị MN theo AB và AC . Câu V: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có (0; 4)A . Trọng tâm 2 4( ; ) 3 3 G và trung điểm của cạnh AC là 3( ; 1) 2 M . a) Tìm tọa độ đỉnh B và C. b) Tìm điểm I trên Ox sao cho IA IB ngắn nhất. Câu V: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 1 1 2 6 2 3 x y x y x y x y Câu VII: (0,5 điểm) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác, P là nữa chu vi tam giác. CMR : 1 1 1 1 1 1 2( ) p a p b p c a b c ________Hết_______
File đính kèm:
- de_kiem_tra_toan.pdf