Đề kiểm tra Hình học 8 - Tiết 25 - Năm 2015-2016 - Trường THCS Đồng Bài
Bài 1. (2,5đ)
a, Tìm bốn chữ cái in hoa có tâm đối xứng.
b, Cho tam giác ABC và một đường thẳng d tuỳ ý. Vẽ tam giác A’B’C’ đối xứng với tam giác ABC qua đường thẳng d.
Bài 2. (2,5đ)
Cho tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a, Chứng minh EF là đường trung bình của tam giác ABC.
b, Tính độ dài đoạn thẳng EF.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 – TIẾT 25 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tứ giác lồi Hiểu định lí về tổng các góc của một tứ giác. Số câu Số điểm Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 2. Hình thang, hình thang vuông và hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông. - Biết cách chứng minh đường trung bình của tam giác. -Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết (đối với từng loại hình) để giải các bài toán chứng minh. - Vận dụng được định lí về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang. Vận dụng được tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình để chứng minh tứ giác là hình vuông. Số câu Số điểm Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Số câu: 3 Số điểm: 4 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 5 Số điểm: 6,5 3. Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình. Nhận biết được các khái niệm: đối xứng trục và đối xứng tâm, trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng. Vẽ được hình đối xứng với một hình qua một đường thẳng. Số câu Số điểm Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Số câu: 2 Số điểm: 2,5 TS câu: TS điểm: Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 3 Số điểm: 4 Số câu: 3 Số điểm: 4 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 8 Số điểm: 10 UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH&THCS ĐỒNG BÀI ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học 2015 – 2016 MÔN: HÌNH HỌC 8 – TIẾT 25 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ././2015 Bài 1. (2,5đ) a, Tìm bốn chữ cái in hoa có tâm đối xứng. b, Cho tam giác ABC và một đường thẳng d tuỳ ý. Vẽ tam giác A’B’C’ đối xứng với tam giác ABC qua đường thẳng d. Bài 2. (2,5đ) Cho tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. a, Chứng minh EF là đường trung bình của tam giác ABC. b, Tính độ dài đoạn thẳng EF. Bài 3. (1đ) Cho tứ giác ABCD có , . Tính số đo ? Bài 4. (4đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2 AD. Gọi H, I lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Chứng minh rằng: a, Tứ giác HBID là hình bình hành. b, Tứ giác AHID là hình gì? Vì sao? HƯỚNG DẪN CHẤM HÌNH HỌC 8 – TIẾT 25 Bài 1. (2,5đ) a, Tìm đúng bốn chữ cái in hoa có tâm đối xứng. (1đ) b, Vẽ đúng tam giác A’B’C’ đối xứng với tam giác ABC qua đường thẳng d. (1,5đ) Bài 2. (2,5đ) Vẽ hình, ghi GT, KL đúng (0,5đ) a, Chứng minh EF là đường trung bình của tam giác ABC. Xét tam giác ABC, có: AE = EB (gt) AF = FC (gt) (0,5đ) EF là đường trung bình của tam giác ABC (đpcm) (0,5đ) b, Tính độ dài đoạn thẳng EF. Do EF là đường trung bình của tam giác ABC (0,5đ) (0,5đ) Bài 3. (1đ) Xét tứ giác ABCD, có: (0,5đ) (0,5đ) Bài 4. (4đ) Vẽ hình, ghi GT, KL đúng (0,5đ) a, Tứ giác HBID, có: HB // ID, HB = ID tứ giác HBID là hình bình hành. (1đ) b, - Tứ giác AHID là hình vuông. (0,5đ) - Chứng minh: Tứ giác AHID, có: AH // ID, AH = ID tứ giác AHID là hình bình hành (1đ) Mà tứ giác AHID là hình chữ nhật (0,5đ) Mặt khác, AH = AD tứ giác AHID là hình vuông. (0,5đ)
File đính kèm:
- DE_KT_HINH_HOC_TIET_28.doc