Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Trường Xuân 1 (Có đáp án)
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)
A. 913,232413m3 913232413m3
C. m3 12,345m
B. 5,216m3 < 5216dm3 D. 1 giờ 15 phút > 75 phút
Thực hiện các bài tập sau:
Bài 6: Viết số: (0,5điểm)
Ba phần tám Xăng-ti-mét khối, viết là:.
Bài 7: Ghi lại cách đọc: (0,5điểm)
85,08dm3 đọc là:.
Trường Tiểu học Trường Xuân 1 Lớp: 5A3 Họ tên: Nguyễn Thị Do ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2. LỚP 5 Năm học: 2019 – 2020 Môn: Toán (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Bài 1: Chuyển hỗn số 2 thành số thập phân ta được (0,5 điểm) A. 2,5 B. 25 C. 0,25 D. 2,05 Bài 2: 375dm3 ...............cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 3750 B. 375 C. 375000 D. 3,75 Bài 3: 1 thế kỷ .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 200 B. 100 C. 1000 D. 2000 Bài 4: Biết độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm) A. 80cm2 B. 20cm2 C. 70cm2 D. 60cm2 Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm) A. 913,232413m3 913232413m3 5 C. m3 12,345m 5 B. 5,216m3 < 5216dm3 5 D. 1 giờ 15 phút > 75 phút 5 Thực hiện các bài tập sau: Bài 6: Viết số: (0,5điểm) Ba phần tám Xăng-ti-mét khối, viết là:.................................... Bài 7: Ghi lại cách đọc: (0,5điểm) 85,08dm3 đọc là:............................................................................................. Bài 8: Tính: (2điểm) a) 86,492 + 18,231 = b) 16,32 x 2,4 = Bài 9: (1điểm) Tính diện tích hình thang, biết độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 8cm; chiều cao là 5cm. Bài giải: 6cm 5cm 9cm Bài 10: (2 điểm) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 6cm. Tính thể tích bể cá đó ? Bài giải: BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 – GIỮA KÌ II Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng Mức 4 VD sáng tạo Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chuyển hỗn số thành số thập phân Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Đổi số đo khối lượng dưới dạng STP Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Giá trị đơn vị đo thời gian Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Toán tính diện tích hình Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Đổi đơn vị đo thể tích, thời gian Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,0 0,5 0,5 2,0 Viết số phân số Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Đọc số thập phân Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Kĩ năng thực hiện các phép tính về thời gian Số câu 4 4 Số điểm 2,0 2,0 Giải toán có nội dung hình học và thực tế. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Giải toán tổng hiệu (liên quan tới TBC) Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tổng số câu Tổng số điểm Số câu 4 2 1 2 6 1 8 8 Số điểm 2 1 0,5 1 4,5 1 4 6 HƯỚNG DẪN CHẤM: LỚP 5 Môn: Toán Khoanh vào câu trả lời đúng (4 điểm) Bài 1 2 3 4 5 Khoanh câu đúng A C B B A. Đ; B. S; C. Đ; D. S Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm Thực hiện các bài tập sau (6 điểm) Bài 6: Viết số: (0,5điểm) Ba phần tám Xăng-ti-mét khối, viết là: Bài 7: Ghi lại cách đọc: (0,5điểm) 85,08dm3 đọc là: Tám mươi lăm phẩy linh tám đề-xi-mét khối Bài 8: Tính: (2điểm) a) 86,492 + 18,231= 104,723 86,492 18,231 104,723 + b) 16,32 x 2,4 =39,186 16,32 × 2,4 6528 3264 39,168 Bài 9: (1điểm) Tính diện tích hình thang, biết độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 8cm; chiều cao là 5cm. Bài giải: Diện tích hình thang là: (12 + 8) 5 : 2= 50 (cm2) Đáp số: 50 cm2 6cm 5cm 9cm Bài 10: (2 điểm) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 6cm. Tính thể tích bể cá đó ? Bài giải: Thể tích bể cá là: (0,5điểm) 9 x 5 x 6 = 270 (cm3) (2 điểm) Đáp số: 270 cm3 (0,5điểm)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020.doc