Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 8 Bồi dưỡng năng lực học (Có hướng dẫn giải)
Bài 1: (4 điểm) Giải các phương trình sau:
a) c)
b) d)
Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi quay trở về B về A người đó tăng vận tốc thêm 10km/h nên thời gian về hết ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 3 (3,5 điểm)
Cho nhọn ( ). Đường cao BM, CN cắt nhau tại H.
a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Hạ vuông góc với BC . Chứng minh
d)Giả sử . Chứng minh
Bài 4 (0.5 điểm). Tính GTNN của biểu thức
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Bài 1: (4 điểm) Giải các phương trình sau: a) c) b) d) Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi quay trở về B về A người đó tăng vận tốc thêm 10km/h nên thời gian về hết ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính quãng đường AB? Bài 3 (3,5 điểm) Cho nhọn (). Đường cao BM, CN cắt nhau tại H. a) Chứng minh b) Chứng minh c) Hạ vuông góc với BC . Chứng minh d)Giả sử . Chứng minh Bài 4 (0.5 điểm). Tính GTNN của biểu thức ---HẾT--- HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: (4 điểm) Giải các phương trình sau: a) Vậy b) HD 1: Vậy HD 2: Vậy c) Vậy d) Điều kiện xác định: Vậy Bài 2. Gọi độ dài quãng đường AB là Thời gian xe máy đi từ A đến B là: (giờ) Thời gian xe máy đi từ B về A là: (giờ) Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút giờ nên ta có phương trình: (TM) Vậy quãng đường AB dài 100km. Bài 3. Xét và có: chung Vì nên: Xét và có: chung (cmt) Xét và có: chung (1) Xét và có: chung (2) Từ (1) và (2) Vậy Xét vuông tại M có Gọi D là trung điểm của AB. Vì theo tỉ số đồng dạng Bài 5. Ta có: Dấu xảy ra khi Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 1 khi
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_2_mon_toan_8_boi_duong_nang_luc_hoc.docx