Đề kiểm tra định kỳ khối 8 môn: Toán (Đại số) Chương III
Một người đi từ A đến BN với vận tốc 24km/h, rồi tiếp tục đi từ B đến C với vận tốc 32km/h. Tính quãng đường AB và BC biết rằng quãng đường AB dài hơn quảng đường BC là 6 km. Vận tốc trung binh của người đó trên cả quãng đường là 27 km/h.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU PHÚ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ KHỐI 8 TRƯỜNG THCS VĨNH THẠNH TRUNG 2 Môn: TOÁN (ĐS) CHƯƠNG III Thời gian lam bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1 (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1,0 điểm) a) Xét xem có là nghiệm của phương trình b) Hai phương trình và có tương đương không? Vì sao? Bài 2: (6,0 điểm) a) Giải phương trình bậc nhất một ẩn sau: b) Giải phương trình tích sau : c) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: Bài 3: (3,0 điểm) Nhà bạn Thơ nuôi gà, thỏ nhốt chung một chuồng, đếm được cả thảy 36 cái chân và 13 cái đầu. Hỏi bạn Thơ nuôi bao nhiêu con gà, bao nhiêu thỏ.(Gà: 2 chân, Thỏ: 4 chân) --Hết-- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU PHÚ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ KHỐI 8 TRƯỜNG THCS VĨNH THẠNH TRUNG 2 Môn: TOÁN (ĐS) CHƯƠNG III Thời gian lam bài: 45 phút ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Bài Câu BÀI GIẢI Điểm Bài 1 Câu a 0,5 điểm Thay x=-4 vế trái bằng: 0,25 Vế phải bằng Vậy x=-4 là nghiệm của phương trình đã cho. 0,25 Câu b 0,5 điểm 0,25 Vậy hai phương trình tương đương nhau vì chúng có cùng nghiệm x=1 0,25 Bài 2 Câu a 2,0 điểm 1 0,75 Vậy 0,25 Câu b 2,0 điểm Ta có: 1 0,5 0,25 Vậy, 0,25 Câu c 2,0 điểm - ĐK= MSC= 0,25 Phương trình đã cho tương đương với 0,25 0,5 0,25 Vậy x=0 và x=3 0,5 0,25 Bài 4 Gọi x là số gà, x nguyên dương và x<13. 0,25 Số thỏ là 0,25 Theo đề ta có phương trình: (thỏa đề bài) 1 1 Vậy có 8 gà và 5 thỏ 0,5 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU PHÚ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ KHỐI 8 TRƯỜNG THCS VĨNH THẠNH TRUNG 2 Môn: TOÁN (ĐS) CHƯƠNG III Thời gian lam bài: 45 phút ĐỀ SỐ 2 (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1,0 điểm) a) Xét xem có là nghiệm của phương trình hay không? b) Hai phương trình và có tương đương không? Vì sao? Bài 2: (6,0 điểm) a) Giải phương trình bậc nhất một ẩn sau: b) Giải phương trình tích sau : c) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: Bài 3: (3,0 điểm) Một người đi từ A đến BN với vận tốc 24km/h, rồi tiếp tục đi từ B đến C với vận tốc 32km/h. Tính quãng đường AB và BC biết rằng quãng đường AB dài hơn quảng đường BC là 6 km. Vận tốc trung binh của người đó trên cả quãng đường là 27 km/h. --Hết-- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU PHÚ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ KHỐI 8 TRƯỜNG THCS VĨNH THẠNH TRUNG 2 Môn: TOÁN (ĐS) CHƯƠNG III Thời gian lam bài: 45 phút ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Bài Câu BÀI GIẢI Điểm Bài 1 Câu a 0,5 điểm Thay x=1 vế trái bằng: 0,25 Vế phải bằng Vậy x=1 là nghiệm của phương trình đã cho. 0,25 Câu b 0,5 điểm 0,25 Vậy hai phương trình không tương đương nhau. 0,25 Bài 2 Câu a 2,0 điểm 1 0,75 Vậy x=2 0,25 Câu b 2,0 điểm Cộng 2 vào hai vế của phương trình, ta có: 1 0,5 0,25 Vậy: 0,25 Câu c 2,0 điểm - ĐK= MSC= 0,5 Phương trình đã cho tương đương với 0,5 Vậy: x=3 0,5 0,25 0,25 Bài 4 Gọi là chiều dài quãng đường AB 0,25 Thời gian người đó đi quãng đường AB là giờ 0,25 Thời gian người đó đi quãng đường BC là giờ 0,25 Thời gian người đó đi quãng đường AC là giờ 0,25 Ta có phương trình: Vậy chiêu dài quảng đương AB=30km, BC=24 km. 0,5 0,5 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU PHÚ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ KHỐI 8 TRƯỜNG THCS VĨNH THẠNH TRUNG 2 Môn: TOÁN (ĐS) CHƯƠNG III Thời gian lam bài: 45 phút ĐỀ SỐ 3 (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1,0 điểm) a) Xét xem có là nghiệm của phương trình hay không ? b) Hai phương trình và có tương đương không? Vì sao? Bài 2: (6,0 điểm) a) Giải phương trình bậc nhất một ẩn sau: b) Giải phương trình tích sau : c) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: Bài 3: (3,0 điểm) Tìm một số có năm chữ số biết rằng nếu thêm chữ số 1 vào bên phải số đó thì được một số gấp ba lần số có được nếu thêm chữ số 1 vào bên trái số đó. --Hết-- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU PHÚ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ KHỐI 8 TRƯỜNG THCS VĨNH THẠNH TRUNG 2 Môn: TOÁN (ĐS) CHƯƠNG III Thời gian lam bài: 45 phút ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Bài Câu BÀI GIẢI Điểm Bài 1 Câu a 0,5 điểm Thay vế trái bằng: 0,25 Vế phải bằng Vậy không là nghiệm của phương trình đã cho. 0,25 Câu b 0,5 điểm 0,25 Vậy hai phương trình tương đương nhau. 0,25 Bài 2 Câu a 2,0 điểm 1,75 Vậy x=1 0,25 Câu b 2,0 điểm 1 0,5 hoặc hoặc 0,25 Vậy: Nghiệm của phương trình là x=2 và x=3 0,25 Câu c 2,0 điểm - ĐK= MSC= 0,5 Phương trình đã cho tương đương với 0,5 0,75 Vậy 0,25 Bài Gọi số cân tìm là 0,25 Theo đề ta có: 0,5 0,5 Vậy số cần tìm là 42857 1,5 0,25
File đính kèm:
- B đáp án DS 8.doc