Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Trung An

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Câu 1,2)

Câu 1 a. 5 viết dưới dạng số thập phân là:

(1 đ) A. 0,57 B. 5,7 C. 5,07 D. 5,007

 b. + = ?

 A. B. C. D.

Câu 2 Một hình chữ nhật có chiều dài 160cm, chiều rộng 30cm. Diện tích

 (1 đ) hình chữ nhật đó là:

 A. 4800 cm B.4800 cm C.480 cm D.190 cm

Câu 3 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

(1đ) a. Các số sau viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

 0, 16; 0,17; 0,19; 0,219; 0,291

 b. Các số sau viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

 6,1; 6,01; 5,736; 5,763; 5,673

 

doc6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Trung An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Trung An
Họ và tên:	
Lớp: 	
Ngày kiểm tra: .............................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I 
Năm học:2019 -20120
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian: 40 phút
Số thứ tự
Chữ ký GT
1. 2.
Mật mã
%	
Điểm
Nhận xét
Chữ ký GK 
1.
2.
Mật mã
Số thứ tự
 BÀI LÀM
	Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất ( Câu 1,2)
Câu 1: 1đ	a) Số thập phân có: Năm đơn vị, chín phần mười được viết:
	 A. 5,9	 B. 9,5	C. 5,09	D. 5,90
	b) Chữ số 5 trong số 34,459 có giá trị là:
	 A. 5	 B. 	C. 	D. 
Câu 2: 1đ	a) 4viết dưới dạng số thập phân là:
	A. 0,043	B. 4,3	C. 4,03	D. 4,003
	b) 15% của 640 kg là: 
	A.150kg	B.64kg	C.69kg	D. 96kg
Câu 3: 1đ Đúng ghi Đ sai ghi S vào :
 a) 2tấn 40 kg = 2040 kg b) 350 mm= 35 cm
Câu 4: 1đ a) Tìm x b) Tính giá trị biểu thức: 
	 x x 8,6 = 387 8,3 x 10 : 25 =	 	
Câu 5: 1đ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	 a) 4kg 215 g = kg
 b) 2,453km = m
%
Câu 6: 2đ 	Đặt tính rồi tính: 	
	a) 43,516 + 25,34 b) 87,95 - 23,532
	c) 35,82 x 4 d) 75,52 : 32
Câu 7: 2đ	Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà?
	 Giải
Câu 8: 1đ Mảnh đất hình vuông có chu vi 800 m. Tính diện tích mảnh đất với đơn vị đo là mét vuông, là héc- ta ?
	 Giải
 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
Trường TH Trung An
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I 
 MÔN TOÁN LỚP 5
	NĂM HỌC: 2018-2019
CÂU 1: (1đ) HS khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 đ( 0,5đ x 2 = 1 đ)
A b) C
CÂU 2: (1đ) HS khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 đ( 0,5đ x 2 = 1 đ)
a) C	 b) D
CÂU 3: (1đ) HS điền đúng mỗi ô đạt 0,5 điểm
a) Đ	 b) S
CÂU 4: (1 đ) Thực hiện đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm.
 	a) x = 45
	 b) 8.3x 10:25 = 3.32
CÂU 5: (1đ) HS điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
	 a) 4,215 kg	 b) 2453 m
CÂU 6: (2đ) HS thực hiện tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. 
 a) 43,516 + 25,34 = 68,856 b) 87,95 - 23,532 = 64,418
 c) 35,82 x 4 = 143,28 d) 75,52 : 32 = 2,36
CÂU 7: 2 đ
Học sinh tính đúng và ghi đúng lời giải đạt 0,5 điểm, ghi đúng đáp số đạt 0,5 đ
(Lưu ý: Lời giải và phép tính phải phù hợp)
 	 Không viết hoặc viết sai đáp số trừ 0,5 điểm)
Bài giải
Chiều rộng là:
 	 18 x = 15 (m)
Diện tích mảnh đất:
 	 18 x 15 = 270 (m2)
Diện tích phần đất làm nhà:
 	 270 x 32,5:100 = 87,75 ( m2)
 	Đáp số: 87,75 m2 
Học sinh có thể giải bằng nhiều cách khác nhau.
CÂU 8: 1 điểm 
 Học sinh tính đúng và ghi đúng lời giải tìm cạnh mảnh đất và diện tích mảnh đất đạt 0,5 điểm, đổi đúng đơn vị và ghi đúng đáp số đạt 0,5 đ
Lưu ý: Lời giải và phép tính phải phù hợp
Bài giải
Cạnh mảnh đất hình vuông:
 	800 : 4 = 200 ( m)	
Diện tích mảnh đất là:
 	 200 x 200 = 40000 (m2)
 	40000 m2 = 4 ha	 
 	Đáp số: 4 ha
Trường Tiểu học Trung An
Họ và tên:	
Lớp: 	
Ngày kiểm tra: .............................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2018-1019
MÔN: TOÁN 5
Thời gian: 40 phút
Số thứ tự
Chữ ký GT
Mật mã
%	
Điểm
Nhận xét
.................................................
..................................................
.................................................
Chữ ký GK
1.
2.
Mật mã
Số thứ tự
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Câu 1,2) 
Câu 1 a. 5 viết dưới dạng số thập phân là: 
(1 đ) A. 0,57 B. 5,7 C. 5,07 D. 5,007 
 b. + = ?
 A. B. C. D. 
Câu 2 Một hình chữ nhật có chiều dài 160cm, chiều rộng 30cm. Diện tích 
 (1 đ) hình chữ nhật đó là:
 A. 4800 cm B.4800 cm C.480 cm D.190 cm 
Câu 3 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
(1đ) a. Các số sau viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
 0, 16; 0,17; 0,19; 0,219; 0,291 
 b. Các số sau viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
 6,1; 6,01; 5,736; 5,763; 5,673
Câu 4 a. Tính:
 (2đ) + 3 = ......................... 4 : 2 =................................ 
 .... .... . ................
 b. Tìm x
 x : = x + = 
 .. ..
 .. .. 
%	
 Câu 5 Viết số thập phân có: 
 (1đ) a. Năm trăm đơn vị, sáu phần trăm:................................................ 
 b. Hai mươi đơn vị, ba phần mười, năm phần nghìn:......................... 
Câu 6 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
(1đ) 3m5cm = .. . m 7,89 tấn =.kg
 2 km 7m = ............ km 2,12 ha =...................... m 
Câu 7 Nửa chu vi của một mảnh đất hình chữ nhật là 180 m. Chiều dài hơn (2đ) chiều rộng 20 m. Tính diện tích của mảnh đất mảnh đất đó với đơn vị là 
 héc-ta? 
 .
 . 
 . ............................
 .. . 
 .
 . 
 . .
 ..
 .........................................................................................................................
Câu 8 Gia đình em dự trữ gạo đủ cho 6 người ăn trong 20 ngày, thực tế có 8 (1đ) người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? ( Mức ăn 
 của mỗi người như nhau) 
 Bài giải
 ...............................
 ....
 . ..............
 ....
 ...........
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
Trường TH Trung An
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
 MÔN TOÁN LỚP 5
	NĂM HỌC: 2018-2019
Câu 1: (1đ) 
 a. C ( 0,5 đ) b .A ( 0,5 đ) 
 Câu 2: A ( 1 đ) 
 Câu 3: (1đ) Mỗi ý đạt 0,5 đ
 Đ - S
 Câu 4: (2đ) Tính đúng kết quả mỗi câu đạt 0,5đ
 a. 4	 	
 b. x = 	 x = 	 
Câu 5: (1đ) Mỗi ý đạt 0,5 đ
 a. Năm trăm đơn vị, sáu phần trăm: 500,06 
 b. Hai mươi đơn vị, ba phần mười, năm phần nghìn: 20,305 
Câu 6: (1đ) HS điền đúng 2 bài đạt 0,5đ. Sai 1 bài trừ 0,5đ. Sai 3 bài 0đ.
 3m5cm= 3,0005 m 7,89 tấn =7890 kg 
 2 km 7m = 2,007 km 2,12 ha = 21200 m 
Câu 7: (2đ) HS tìm được chiều dài đạt 0,5đ, chiều rộng đạt 0,5đ, diện tích đạt 0,5đ, đổi đúng đơn vị đạt 0,5 đ.
 Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
 (180 - 20) = 80 ( m )
 Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 
 80 + 20 = 100 ( m )
 Diện tích mảnh đất:
 100 x 80 = 8000(m2 ) 
 8000 m2 = 0,8 ha
 Đáp số : 0,8 ha
Câu 8: (1đ) Lời giải đúng với phép tính đạt 0,5 đ
 Để ăn hết số gạo đó trong một ngày thì cần số người là:
 20 x 6 = 120 ( người)
 Số ngày 8 người ăn hết số gạo đó là:
 120 : 8 = 15 (ngày)
 Đáp số : 15 ngày

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.doc