Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Nam Viêm

Câu 6: Bệnh sốt rét do muỗi nào truyền bệnh ?(0,5đ)

a. Muỗi vằn.

b. Muỗi A-nô-phen.

c. Cả 2 loại muỗi trên

Câu 7: HIV không lây truyền qua đường nào?(0,5đ)

a. Tiếp xúc thông thường

b. Đường máu và đường tình dục.

c. Từ mẹ truyền sang con lúc mang thai.

 

doc6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Nam Viêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT PHÚC YÊN
TRƯỜNG TH NAM VIÊM
Họ và tên:
Lớp: 5..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I
	Năm học: 2017- 2018
Môn: Khoa học - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Người chấm bài nhận xét (Ký, ghi rõ họ tên)
.
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Đúng điền chữ Đ sai điền chữ S vào ô £.
Câu 1: Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi người ? (1,0đ)
a.
Cơ quan tuần tuần
b.
Cơ quan sinh dục
c.
Cơ quan tiêu hóa
d.
Cơ quan bài tiết
Câu 2: Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?(1,0đ)
a.
Làm bếp giỏi
b.
Chăm sóc con cái
c.
Mang thai và cho con bú
d.
Thêu, may giỏi
Câu 3: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là ?(1,0đ)
a.
Vi rút
b.
Vi khuẩn
c.
Muỗi vằn
d.
Muỗi A-nô-phen
Câu 4: Kim loại hay hợp kim nào dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất? (1,0đ)
a.
Nhôm
b.
Sắt
c.
Thép 
d.
Đồng
Câu 5: Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu: (1,0đ)
a.
Đất sét
c.
Đá vôi
b.
Nhôm 
d.
Đồng
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:
Câu 6: Bệnh sốt rét do muỗi nào truyền bệnh ?(0,5đ)
Muỗi vằn.
Muỗi A-nô-phen.
Cả 2 loại muỗi trên
Câu 7: HIV không lây truyền qua đường nào?(0,5đ)
Tiếp xúc thông thường
Đường máu và đường tình dục.
Từ mẹ truyền sang con lúc mang thai.
Câu 8: Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì? (0,5đ)
 a. Thường xuyên tắm giặt, rửa mặt, gội đầu và thay quần áo.
 b. Đặc biệt, hằng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngoài và thay quần áo lót.
 c. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 9: Người nghiện rượu, bia có thể ảnh hưởng đến những người xung quanh như thế nào?(0,5đ)
a. Gây sự, đánh nhau với người ngoài.
b. Gây sự, đánh nhau, gây tai nạn giao thông, đánh đập vợ con. 
c. Đánh chửi vợ con khi say hoặc khi không có rượu để uống.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 Điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy nêu đặc điểm của tuổi vị thành niên.
Câu 2: (0,5 điểm) Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết?
Câu 3: (1 điểm) Nêu tính chất của đồng.
 PHÒNG GD&ĐT PHÚC YÊN
 TRƯỜNG TH NAM VIÊM
ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC CUỐI KÌ I
Lớp 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( Từ câu 1 đến câu 5 mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm )
Câu 1: Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi người ? (1,0đ)
a.
S
Cơ quan tuần tuần
b.
Đ
Cơ quan sinh dục
c.
S
Cơ quan tiêu hóa
d.
S
Cơ quan bài tiết
Câu 2: Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?(1,0đ)
a.
S
Làm bếp giỏi
b.
S
Chăm sóc con cái
c.
Đ
Mang thai và cho con bú
d.
S
Thêu, may giỏi
Câu 3: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là ?(1,0đ)
a.
Đ
Vi rút
b.
S
Vi khuẩn
c.
S
Muỗi vằn
d.
S
Muỗi A-nô-phen
Câu 4: Kim loại hay hợp kim nào dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất? (1,0đ)
a.
S
Nhôm
b.
S
Sắt
c.
S
Thép 
d.
Đ
Đồng
Câu 5: Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu: (1,0đ)
a.
S
Đất sét
c.
Đ
Đá vôi
b.
S
Nhôm 
d.
S
Đồng
Từ câu 6 đến câu 9 mỗi câu đúng (0,5đ)
Câu
6
7
8
9
Đáp án
b
a
c
b
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
B. PHẦN TỰ LUẬN: 
Câu 1: (1,0 điểm)
 	 - Đây là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn, được thể hiện ở sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
Câu 2: (1,0 điểm) mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
Quét dọn, làm vệ sinh sạch sẽ xung quanh nhà ở.
Diệt muỗi, diệt bọ gậy. Đi ngủ phải mắc màn.
Bể nước, chum nước phải có nắp đậy hoặc thả cá.
Phát quang bụi rậm, khai thông cống rãnh.
Câu 3: (1,0 điểm) đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm.
Đồng có màu đỏ có ánh kim, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
Đồng rất bền dễ dát mỏng kéo thành sợi, có thể dập và uốn bất kỳ hình dạng nào.
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người
Số câu
2
1
Số điểm
2,0
1,0
2. Vệ sinh phòng bệnh
Số câu
2
1
1
Số điểm
1,0
0,5
1,0
3. An toàn trong cuộc sống
Số câu
1
Số điểm
0,5
4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng
Số câu
1
2
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
Tổng
Số câu
5
4
2
1
Số điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MÔN KHOA HỌC LỚP 5
Năm học: 2017 - 2018

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ky_i_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_201.doc