Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Quỳnh Hải

Bài 1: a, Đọc, Viết số sau:

 87: . chín mươi lăm : .

 2 chục và 9 đơn vị = . đọc là : .

 b. Viêt tất cả các số tròn chục bé hơn 64:.

.

Bài 2: khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.

 - Số liền sau số 80 là:

 A. 79 B. 82 C. 81 D. 78

- Sè lớn nhất có hai chữ số khác nhau lµ:

 A. 98 B. 89 C. 10 D. 99

 

doc16 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Quỳnh Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng Giáo Dục Quỳnh Phụ
Trường Tiểu học Quỳnh Hải
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2017 – 2018
Môn: Tiếng Việt lớp 1 
Họ tên học sinh:..Lớp:1... Số báo danh:..
I/ Đọc hiểu:
 Học sinh đọc thầm bài " Em bé và bông hồng " và trả lời câu hỏi. 
 Em bé và bông hồng
	Giữa vườn lá um tùm xanh mướt còn ướt đẫm sương đêm, một bông hoa dập dờn trước gió. Màu hoa đỏ thắm. Cánh hoa mịn màng, khum khum úp sát vào nhau như còn ngập ngừng chưa nở hết. Đóa hoa tỏa hương thơm ngát. Bé khẽ reo lên: “ Ôi! bông hồng đẹp quá!”
 Theo Trần Hoài Dương
II. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 Câu 1: Tác giả dùng từ nào để miêu tả màu hoa hồng ? 
 a. Đỏ thắm.
 b. Đỏ tươi.
 c. Đỏ rực.
Câu 2: Caanhs hoa hồng đẹp như thế nào? 
 a. Ướt đẫm sương đêm, dập dờn trước gió.
 b. Mịn màng, khum khum úp sát vào nhau.
 c. Như còn ngập ngừng chưa muốn nở hết.
 Câu 3: Cây hồng được trồng ở đâu?
 a. Trồng ở ruộng.
 b. Trồng ở giữa vườn.
 c. Trồng ở trước nhà.
Câu 4: Khi có lỗi em cần phải làm gì?
 a. Cảm ơn. b. Tạm biệt . c. Xin lỗi.
Câu 5: Tìm tiếng trong bài có nguyên âm đôi :..........................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 6: Vì sao bé khẽ reo lên giữa khu vườn? 
Phòng Giáo Dục Quỳnh Phụ
Trường Tiểu học Quỳnh Hải
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2017 – 2018
Môn : Tiếng Việt lớp 1 
Họ tên học sinh:..Lớp:1... Số báo danh:..
 I/ Chính tả:
II/Kiến thức bài tập: 
1/ Điền vào chỗ chấm: 
a. ưa hay ươ 
 cơn m............., em đi tới tr.......Ø.ng, giọt s..........ng, th.......ng yêu, buổi tr........
 b, Điền c, k hay q : 
 qua .....ầu gõ .........ẻng túi .......ẹo quả ........am.
 .....ổng làng cửa .........ính hát đồng .....a chơi ....éo co. 
2. Các tiếng có âm cuối n, m, nh, ng kết hợp được với mấy thanh? Đánh dấu + vào ý đúng.
 2 thanh 4 thanh 6 thanh 
3. Vẽ mô hình tiếng: chuyển , cuốn, ngỏ . 
 4. Viết một câu có từ: " Lớp em "
 ................................................................................................................................................
 Ma trận nội dung đọc hiểu và kiến thức cuối học kì II
môn Tiếng Việt công nghệ lớp 1
năm học 2017 - 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
1
0,5
1
0,5
3
Đọc hiểu
Số câu
2
2
1
1
6
Số điểm
1
1
0,5
0,5
3
Tổng
Số câu
2
1
3
1
2
1
10
Số điểm
1
1
1,5
0,5
1,5
0,5
6
Ma trận câu hỏi kiểm tra kiến thức và đọc hiểu cuối học kì I
môn Tiếng Việt công nghệ lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức
Số câu
1
1
1
1
4
Câu số
1a,1b
2
3
4
Đọc hiểu
Số câu
2
2
1
1
6
Câu số
 1, 2
3,4
5
6
 Tổng
Số câu
2
1
3
1
2
1
 10
Đáp án và biểu điểm: Môn Tiếng Việt khối lớp 1
I/ Phần đọc hiểu. 3 điểm
- Câu 1, câu 2, câu 3, câu 4 (2 điểm) : HS khoanh đúng mỗi câu : 0,5 điểm.
- Câu 5 : HS tìm đúng tiếng có vần ay : ngày, hay 0,5 điểm.
 ( viết được 1 tiếng 0,25 điểm)
- Câu 6: HS viết đúng câu " Cảm ơn bạn . Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt. ": 0,5 điểm
II/ PHẦN CHÍNH TẢ ( 7 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Voi với bản làng”(Sách thực hành Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 38).
Voi với bản làng
Voi là người bạn thân thiết của người dân Tây Nguyên. Voi giúp họ vận chuyển gỗ để xây nhà, chuyển nước để tưới cây. Không những thế, voi còn là phương tiện di chuyển .
 * Hướng dẫn chấm.
- Viết đúng kiểu chữ , cỡ chữ : 2 điểm 
- Tốc độ đạt yêu cầu : 2 điểm.
- Viết đúng chính tả bài viết có độ dài khoảng 40chữ (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
 (Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm)
 - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1điểm
 ΙII. PHẦN BÀI TẬP (3 điểm)
1. 1 điểm - Mỗi từ điền đúng: 0,1 điểm 
2. Đánh dấu + vào ý đúng (2 thanh): 0,5 điểm
 2 thanh 4 thanh 6 thanh 
3. Đưa tiếng vào mô hình đúng: 1 điểm 
 4. Viết được câu có từ " thư viện xanh": 0,5 điểm
 - C©u cã nghÜa, ®óng ng÷ ph¸p, đúng chÝnh t¶ ( kh«ng cÇn viÕt hoa ®Çu c©u).
PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH HẢI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2017 – 2018
 Môn: Toán lớp 1( Thời gian 40 phút)
Họ và tên học sinh:.........Lớp:... Số báo danh:..
Bài 1: a, Đọc, Viết số sau: 
 87:.. chín mươi lăm :.
 2 chục và 9 đơn vị =..... đọc là :................................
 b. Viêt tất cả các số tròn chục bé hơn 64:..........................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 2: khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
 - Số liền sau số 80 là:
 A. 79 B. 82 C. 81 D. 78
- Sè lớn nhất có hai chữ số khác nhau lµ:
 A. 98	 B. 89 C. 10	 D. 99
Bài 3: a, Số ? b, Đồng hồ chỉ mấy giờ?
23
 + 4 - 4	
59
 - 8 + 5 	 .............giờ. 
c. Điền dấu >,< ,= ? 
75.........57 94 + 4.98 64 ..... 21+ 13 
Bài 4 : Đặt tính rồi tính. 
 86 – 15 7 + 81 88 - 8 14 + 64 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5
 a, Trong hộp có 80 viên bi, trong đó có 60 viên bi màu xanh, còn lại là bi màu đỏ. Hỏi trong hộp có mấy viên bi màu đỏ?
Bài giải
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
, Lớp 1A từ thiện được 36 đồng,lớp 1C từ thiện 3 chục đồng . Hỏi cả hai lớp từ thiện được bao nhiêu đồng ? 
Bài giải
.......................................................................
......................................................................
......................................................................
Bài 6 : Hình bên có 
a..................điểm 	
.................. hình tam giác 
b...................đoạn thẳng. C 
PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH HẢI
MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2017 – 2018
Môn: Toán lớp 1 ( Thời gian 40 phút)
 Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 1:
Mạch kiến thức, 
nội dung
Số câu,
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH:
- Biết đọc ,viết,đếm ,sắp xếp và so sánh các số đã học trong phạm vi 100.
- Xác định được số liền trước ,liền sau của một số.
- Thực hiện được phép cộng ,trừ các số trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
1
2
 5
Số điểm
 1,5
 1
1
2,5
 6
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG:
- Nhận biết được ngày ,giờ, ngày trong tuần.
Số câu
1
 1
Số điểm
0,5
 0,5
 YẾU TỐ HÌNH HỌC:
 - HS nhận biết được
Số câu
1
1
 2
điểm,đoạn thẳng ,các hình đã học.
Số điểm
0,5
0,5
 1
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN: 
Nhận biết bài toán có lời văn, biết cách trình bày: câu lời giải, phép tính, đáp số
TỔNG
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1,5
2,5
Số câu
1
1
1
1
4
2
10
Số điểm
0,5
1,5
 1
1
4
2
 10
 Ma trận câu hỏi kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 1:
Mạch kiến thức, 
nội dung
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH:
- Biết đọc ,viết,đếm ,sắp xếp và so sánh các số đã học trong phạm vi 100.
- Xác định được số liền trước ,liền sau của một số.
- Thực hiện được phép cộng ,trừ các số trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
1
2
5
Câu số
1a,b
2
3a
3c,4
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG:
- Nhận biết được ngày ,giờ, ngày trong tuần.
Số câu
1
Câu số
3b
 YẾU TỐ HÌNH HỌC:
 - HS nhận biết được
Số câu
1
1
 2
điểm, đoạn thẳng ,các hình đã học.
Câu số
6a
6b
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN: 
Nhận biết bài toán có lời văn, biết cách trình bày: câu lời giải, phép tính, đáp số
TỔNG SỐ CÂU
Số câu
1
1
Câu số
5a
5b
1
1
1
1
4
2
10
PHÒNG GD & ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
 TIỂU HỌC QUỲNH HẢI Năm học: 2017 – 2018 
 Đáp án và biểu điểm: Môn toán khối lớp 1
 __________________________________________________________________
 Bài 1: 1,5 điểm 
 Ý a : ( 1 đ ) đọc viết đúng mỗi số ghi 0,25 điểm 
 ý b : ( 0,5 đ) HS viết được mỗi số tròn chục cho 0,1 điểm
 Bài 2: 1 điểm 
 Khoanh đúng số : 0,5 điểm
 Bài 3: 2 điểm
 - Ý a: ( 1 đ ) 
 Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm 
 14 + 5 = 19 - 6 = 13
 16 - 6 = 10 + 8 = 18
 - Ý b: ( 0,5 đ ) Điền đúng đồng hồ chỉ 4 giờ 
 - Ý c: 0,5 đ 
Bài 4: 2 điểm
Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
 Trường hợp HS đặt tính đúng mà sai kết quả cho 0,25
Bài 5 : 2,5 điểm
 a) ,(1 điểm) - Lời giải đúng 0,25 điểm.
Phép tính đúng : 0,5 điểm . Nếu phép tính đúng mà kết quả sai cho : 0,25 điểm
Lời giải đúng 0,25 điểm.
 b, (1,5 điểm) - HS đổi 3 chục = 30 : 0,5 điểm
 - Lời giải đúng 0,25 điểm.
Phép tính đúng : 0,5 điểm . Nếu phép tính đúng mà kết quả sai cho : 0,25 điểm
Lời giải đúng 0,25 điểm.
Bài 6 : 1 điểm
a, 0,5 điểm: - 6 điểm : 0,25 điểm
 - 7 tam giác : 0,25 điểm 
b, 0.5 điểm - 12 đoạn thẳng 
 Phòng Giáo Dục Quỳnh Phụ
Trường Tiểu học Quỳnh Hải
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2017 – 2018
Môn: Tiếng Việt lớp 1 
Họ tên học sinh:..Lớp:1... Số báo danh:..
I/ Đọc hiểu:
 Học sinh đọc thầm bài " Bình minh trong vườn " và trả lời câu hỏi. 
 Bình minh trong vườn
Có tiếng chim hót véo von ở đầu vườn, tiếng chim hót trong trẻo ngây thơ ấy làm tôi bừng
tỉnh giấc.
 Tôi chui ra khỏi màn, bước ra vườn khoan khoái hít thở không khí trong lành của buổi sớm mai.
 Tôi chợt nhận ra cái khoảnh vườn nhỏ nhà mình hôm nay mới đẹp làm sao!
II. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 Câu 1: Âm thanh gì trong vườn làm bạn nhỏ tỉnh giấc ? 
 a. Tiếng đàn b. Tiếng chim c. Tiếng gió
 Câu 2: Cảnh vật trong vườn được tả vào buổi nào trong ngày?
 a. Buổi chiều b. Giữa trưa c. Sớm mai
 Câu 3: Bạn nhỏ chợt nhận ra điều gì đẹp?
khoảnh vườn nhỏ, tiếng chim hót 
Không khí trong lành
Tất cả các ý trên
Câu 4: Để giữ gìn môi trường xanh ,sạch đẹp em phải làm gì?
a. Bẻ cành,hái hoa b. Trồng cây xanh c. Chăm chỉ học hành 
Câu 5: Tìm trong bài những tiếng bắt đầu bằng âm tr: :...........................................................
......................................................................................................................................................
Câu 6: Sắp xếp các từ sau thành câu: Đàn bướm, vườn hoa, bay quanh
Phòng Giáo Dục Quỳnh Phụ
Trường Tiểu học Quỳnh Hải
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2017 – 2018
Môn : Tiếng Việt lớp 1 
Họ tên học sinh:..Lớp:1... Số báo danh:..
 I/ Chính tả:
II/Kiến thức bài tập: 
1/ Điền vào chỗ chấm: 
a. g hay gh : 
 ........an dạ, .........i nhớ, .......ọn .......àng, thác .......ềnh, ........anh đua, .........en tị,
b. ai hay ay :
 chân t..........., hoa m..........., c.......... bảng, thi ch.........., cây s..........quả, ng......... mai.
2. Các tiếng có âm cuối c, p, t, ch kết hợp được với mấy thanh? Đánh dấu + vào ý đúng.
 2 thanh 4 thanh 6 thanh 
3. Vẽ mô hình tiếng: chia, khuyên, nhỏ . 
 4. Viết một câu có từ: " yêu thương"
 ...................................................................................................................................................
 Ma trận nội dung đọc hiểu và kiến thức cuối học kì II
môn Tiếng Việt công nghệ lớp 1
năm học 2017 - 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
1
0,5
1
0,5
3
Đọc hiểu
Số câu
2
2
1
1
6
Số điểm
1
1
0,5
0,5
3
Tổng
Số câu
2
1
3
1
2
1
10
Số điểm
1
1
1,5
0,5
1,5
0,5
6
Ma trận câu hỏi kiểm tra kiến thức và đọc hiểu cuối học kì II
môn Tiếng Việt công nghệ lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức
Số câu
1
1
1
1
4
Câu số
1a,1b
2
3
4
Đọc hiểu
Số câu
2
2
1
1
6
Câu số
 1, 2
3,4
5
6
 Tổng
Số câu
2
1
3
1
2
1
 10
Đáp án và biểu điểm: Môn Tiếng Việt khối lớp 1
I/ Phần đọc hiểu. 3 điểm
- Câu 1, câu 2, câu 3, câu 4 (2 điểm) : HS khoanh đúng mỗi câu : 0,5 điểm.
- Câu 5 : HS tìm đúng tiếng bắt đầu bằng âm tr : trong, trẻo 0,5 điểm.
 ( viết được 1 tiếng 0,25 điểm)
- Câu 6: HS xếp đúng câu : Đàn bướm bay quanh vườn hoa 0,5 điểm
II/ PHẦN CHÍNH TẢ ( 7 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Món quà đặc biệt”(Sách thực hành Tiếng Việt , tập 2, trang 111).
Món quà đặc biệt
Cháu gái tặng bà một hộp quà. Hộp không có gì ở bên trong nhưng lại không phải cái hộp rỗng.Hộp quà đã được cháu gửi vào đấy đầy ắp những nụ hôn.
 * Hướng dẫn chấm.
- Viết đúng kiểu chữ , cỡ chữ : 2 điểm 
- Tốc độ đạt yêu cầu : 2 điểm.
- Viết đúng chính tả bài viết có độ dài khoảng 40chữ (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
 (Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm)
 - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1điểm
 ΙII. PHẦN BÀI TẬP (3 điểm)
1. 1 điểm - Mỗi từ điền đúng: 0,1 điểm 
2. Đánh dấu + vào ý đúng (2 thanh): 0,5 điểm
 2 thanh 4 thanh 6 thanh 
3. Đưa tiếng vào mô hình đúng: 1 điểm 
 4. Viết được câu có từ " thư viện xanh": 0,5 điểm
 - C©u cã nghÜa, ®óng ng÷ ph¸p, đúng chÝnh t¶ ( kh«ng cÇn viÕt hoa ®Çu c©u).
PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH HẢI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2017 – 2018
 Môn: Toán lớp 1( Thời gian 40 phút)
Họ và tên học sinh:.........Lớp:... Số báo danh:..
Bài 1: a, Đọc, Viết số sau: 
 47:.. 55 cm:................................................
 Chín mươi ba :............................... 3chục 7đơn vị :.............................................
b.Viêt tất cả các số có hai chữ số mà hàng đơn vị là 5..................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 
 36 + 15 45 - 5 6 + 52 64 - 12 
 .... ..................... .................... ....................
 .................... ..................... .................... ....................
 .................... ...................... .................... ....................
Bài 3: khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 a. Số liền trước số 40 là:
 A. 30 B. 39 C. 41 D. 50
 b. Sè liền sau số 79 là:
 A. 80	 B. 78 C. 97	 D. 90
Bài 4: a, Số ? 
 14 + ....... = 38 ...... – 24 = 32 
25 + 43 - 8 = .......
c. Điền dấu >,< ,= ? 
 75 – 35 ......57 64 - 12 ..... 21+ 30 
b, vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ 
 7 giờ. 
Bài 5: Giải toán
 a,Vườn nhà Mai có 20 bông hoa hồng, Mai đã hái tặng cô một chục bông. Hỏi vườn nhà Mai còn lại bao nhiêu bông hoa hồng ? 
 Bài giải 
.............................................................................................................................................
.......................................................................
.......................................................................
 b. An có : 23 nhãn vở 
 Bình có : 15 nhãn vở
 Hai bạn có :........nhãn vở ?
Bài giải
......................................................................
......................................................................
 .......................................................................
Bài 6 : Hình bên có 
a/.................điểm 	
 ...................hình vuông 
b/.................. hình tam giác 
PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH HẢI
MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2017 – 2018
Môn: Toán lớp 1 ( Thời gian 40 phút)
 Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 1:
Mạch kiến thức, 
nội dung
Số câu,
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH:
- Biết đọc ,viết,đếm ,sắp xếp và so sánh các số đã học trong phạm vi 100.
- Xác định được số liền trước ,liền sau của một số.
- Thực hiện được phép cộng ,trừ các số trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
1
2
 5
Số điểm
 1,5
 1
1
2,5
 6
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG:
- Nhận biết được ngày ,giờ, ngày trong tuần.
Số câu
1
 1
Số điểm
0,5
 0,5
 YẾU TỐ HÌNH HỌC:
 - HS nhận biết được
Số câu
1
1
 2
điểm,đoạn thẳng ,các hình đã học.
Số điểm
0,5
0,5
 1
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN: 
Nhận biết bài toán có lời văn, biết cách trình bày: câu lời giải, phép tính, đáp số
TỔNG
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1,5
2,5
Số câu
1
1
1
1
4
2
10
Số điểm
0,5
1,5
 1
1
4
2
 10
 Ma trận câu hỏi kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 1:
Mạch kiến thức, 
nội dung
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH:
- Biết đọc ,viết,đếm ,sắp xếp và so sánh các số đã học trong phạm vi 100.
- Xác định được số liền trước ,liền sau của một số.
- Thực hiện được phép cộng ,trừ các số trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
1
2
5
Câu số
1a,b
 3
1c
4
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG:
- Nhận biết được ngày ,giờ, ngày trong tuần.
Số câu
1
Câu số
4b
 YẾU TỐ HÌNH HỌC:
 - HS nhận biết được
Số câu
1
1
 2
điểm, đoạn thẳng ,các hình đã học.
Câu số
6a
6b
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN: 
Nhận biết bài toán có lời văn, biết cách trình bày: câu lời giải, phép tính, đáp số
TỔNG SỐ CÂU
Số câu
1
1
Câu số
5b
5a
1
1
1
1
4
2
10
PHÒNG GD & ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
 TIỂU HỌC QUỲNH HẢI Năm học: 2017 – 2018 
 Đáp án và biểu điểm: Môn toán khối lớp 1
 __________________________________________________________________
 Bài 1: 1,5 điểm 
 Ý a : ( 1 đ ) đọc viết đúng mỗi số ghi 0,25 điểm 
 ý b : ( 0,5 đ) HS viết được mỗi số cho 0,1 điểm
 Bài 2: 2 điểm
Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
 Trường hợp HS đặt tính đúng mà sai kết quả cho 0,25
 Bài 3: 1 điểm 
 Khoanh đúng số : 0,5 điểm
 Bài 4: 2 điểm
 - Ý a: ( 1 đ ) 
 Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm 
 14 + 24 =38 
 56 - 24 = 32
 25 + 43 – 8 = 60 (0,5 điểm)
 - Ý b: ( 0,5 đ ) Vẽ đúng kim ngắn chỉ 7giờ
 - Ý c: 0,5 đ 
Bài 5 : 2,5 điểm
 a) ,(1.5 điểm) - HS đổi 1 chục = 10 : 0,5 điểm
- Lời giải đúng 0,25 điểm.
Phép tính đúng : 0,5 điểm . Nếu phép tính đúng mà kết quả sai cho : 0,25 điểm
Lời giải đúng 0,25 điểm.
 b, (1 điểm) 
 - Lời giải đúng 0,25 điểm.
Phép tính đúng : 0,5 điểm . Nếu phép tính đúng mà kết quả sai cho : 0,25 điểm
Lời giải đúng 0,25 điểm.
Bài 6 : 1 điểm
a, 0,5 điểm: - 9 điểm : 0,25 điểm
 - 5 hình vuông : 0,25 điểm 
b, 0.5 điểm - 10 hình tam giác 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc