Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phúc Thành

Câu 1 (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

1. Số liền sau của số 9090 là:

A. 9091 B. 9089 C. 8999 D. 8989

2. Số lớn nhất trong các số: 7 834; 8 473; 8 743; 7 843 là:

A. 7 834 B. 8 473 C. 8 743 D. 7 843

3. Số gồm có bốn nghìn; sáu chục; hai đơn vị là:

A. 4 62 B. 4 620 C. 4 602 D. 4 062

4. Ngày 29 tháng 5 là thứ tư. Vậy ngày Quốc tế Thiếu nhi năm đó là ngày:

A. Thứ năm. B. Thứ sáu. C. Thứ bảy. D.Chủ nhật.

5. Điểm ở giữa hai điểm O và P là điểm:

 M O N P

A. O B. N C. M D. P

6. Buổi sáng xem đồng hồ em thấy kim ngắn chỉ giữa số 7 và số 8, còn kim dài chỉ đúng số 5 . Vậy lúc đó là mấy giờ?

A. 7giờ 25phút. B. 8giờ 25phút. C. 7giờ 5phút. D. 8giờ kém 25phút.

Câu 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính.

a) 4 848 + 2 927

.

.

.

.

. b) 3 551 - 2 135

.

.

.

.

. c) 2 918 3

.

.

.

.

. d) 4536 : 9

.

.

.

.

.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phúc Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học
phúc thành
bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ iI
Năm học: 2013 - 2014
Môn: toán - lớp 3
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ..
Lớp: ..
Câu 1 (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Số liền sau của số 9090 là:
A. 9091 B. 9089
 C. 8999 D. 8989
2. Số lớn nhất trong các số: 7 834; 8 473; 8 743; 7 843 là:
A. 7 834 B. 8 473
 C. 8 743 D. 7 843
3. Số gồm có bốn nghìn; sáu chục; hai đơn vị là:
A. 4 62 B. 4 620
 C. 4 602 D. 4 062
4. Ngày 29 tháng 5 là thứ tư. Vậy ngày Quốc tế Thiếu nhi năm đó là ngày:
A. Thứ năm. B. Thứ sáu.
 C. Thứ bảy. D.Chủ nhật.
5. Điểm ở giữa hai điểm O và P là điểm: 
 M O N P
A. O B. N
 C. M D. P
6. Buổi sáng xem đồng hồ em thấy kim ngắn chỉ giữa số 7 và số 8, còn kim dài chỉ đúng số 5 . Vậy lúc đó là mấy giờ?
A. 7giờ 25phút. B. 8giờ 25phút.
C. 7giờ 5phút. D. 8giờ kém 25phút.
Câu 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính.
a) 4 848 + 2 927
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
b) 3 551 - 2 135
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
c) 2 918 Í 3 
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
d) 4536 : 9
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
Câu 3 (1đ): Tính giá trị biểu thức. 
 95 + 5 Í 9	 8136 : 3 - 128
............................................
Câu 4 (1,5 đ) Có 240 quả trứng người ta xếp đều vào 8 hộp. Hỏi 5 hộp có bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 5 (1,5 đ) Một hình chữ nhật có chiều dài là 84 cm và chiều rộng kém 4 lần chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 6 (1 đ)
a/ Tính nhanh:
 75 Í 3 + 75 Í 7
..........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
b/ Điền tiếp 3 số hạng đúng vào dãy số sau:
	 3 ; 7 ; 10 ; 17 ; 27 ; ............. ; .............. ; ............. ;
	Giáo viên coi, chấm.
	 1. ...................................................
	2. ...................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ky_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan