Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học 1 Khánh Hải

Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số ?

 A. B. C. D.

Câu 3: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?

 A. 29 687 B. 93 574 C. 80 296 D. 17 932

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 tạ = yến

 A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 5: Tính nhanh 486 x 45 + 486 x 55

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học 1 Khánh Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. 
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 KHÁNH HẢI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
 Họ và tên :  Môn: Toán 2015-2016
 Lớp : 4A... Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời nhận xét
ĐỀ
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào sau đây lớn hơn 1
 A. B. C. D. 
Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
 A. B. C. D.
Câu 3: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ? 
 A. 29 687 B. 93 574 C. 80 296 D. 17 932
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 tạ =  yến 
 A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 5: Tính nhanh 486 x 45 + 486 x 55 
Câu 6: Tính
a. + .
....
 b. - 
..
c. x 
..............
d. : .....
	 B
Câu 7: Cho hình thoi ABCD như hình vẽ 
 a. Cạnh AB song song cạnh. A 5 cm C
 b. Cạnh BD vuông góc cạnh 	 4 cm
 c. Diện tích của hình thoi ABCD là .
 D
Câu 8:
 Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
 Tóm tắt Giải 
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4
Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu 1: (1 điểm) ý C
Câu 2: (1 điểm) ý D
Câu 3: (1 điểm) ý A
Câu 4: (1 điểm) ý B
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Tính nhanh 486 x 45 + 486 x 55 
= 486 x (45 + 55 )
= 486 x 100 = 48600 (1 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. + = 	 c. x = = 
 b. - = -= d . : =x = 4
Câu 7: (1 điểm)
 a. Cạnh AB song song cạnh CD 
 b. Cạnh BD vuông góc cạnh AC	 
 c. Diện tích của hình thoi ABCD là 10 cm2
Câu 8: (2 điểm) Bài giải
 ? tuổi
 Tuổi con: 20 tuổi
Tuổi mẹ:
 (0,5 điểm)
 ? tuổi 
 Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
 6 – 1 = 5 (phần) (0,25 điểm)
 Tuổi của con là: (0,25 điểm)
 20 : 5 = 4 (tuổi) (0,25 điểm)
Tuổi của mẹ là: (0,25 điểm)
 20 + 4 = 24 (tuổi) (0,25 điểm)
 Hoặc (20 : 5) x 6 = 24 (tuổi) 
 Đáp số : Con 4 tuổi 
 Mẹ 24 tuổi

File đính kèm:

  • docDe_thi_Toan_4_cuoi_nam_Tho.doc