Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Phúc Thành
Câu 1 (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Giá trị của chữ số 5 trong số 75 186 094 là:
A. 5 B. 5 000 C. 500 000 D. 5 000 000
2. Cho các số: 2 005 ; 7 850 ; 3 402 ; 1158 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 2 005 B. 7 850 C. 3 402 D. 1158
3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4 thế kỉ =.năm
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
4. Trung bình cộng của 756 và 542 là:
A. 649 B. 644 C. 650 D. 1298
5 .Tổng của hai số là 84 và hiệu của hai số là 24.Vậy số lớn là:
A. 60 B. 30 C. 54 D. 108
6. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 cm và đường chéo thứ hai dài bằng đường chéo thứ nhất. Vậy diện tích của hình thoi đó là:
A. 6 cm 2 B. 54 cm 2 C. 27 cm D. 27 cm 2
Câu 2 (1 điểm): Đặt tính rồi tính.
a) 179 582 + 90 275
.
.
.
. b) 608 x 24
.
.
.
.
Trường tiểu học phúc thành bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ Ii Năm học: 2012 - 2013 Môn: toán - lớp 4 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .. Lớp: .. Câu 1 (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 75 186 094 là: A. 5 B. 5 000 C. 500 000 D. 5 000 000 2. Cho các số: 2 005 ; 7 850 ; 3 402 ; 1158 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 2 005 B. 7 850 C. 3 402 D. 1158 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4 thế kỉ =.............năm A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 4. Trung bình cộng của 756 và 542 là: A. 649 B. 644 C. 650 D. 1298 5 .Tổng của hai số là 84 và hiệu của hai số là 24.Vậy số lớn là: A. 60 B. 30 C. 54 D. 108 6. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 cm và đường chéo thứ hai dài bằng đường chéo thứ nhất. Vậy diện tích của hình thoi đó là: A. 6 cm 2 B. 54 cm 2 C. 27 cm D. 27 cm 2 Câu 2 (1 điểm): Đặt tính rồi tính. a) 179 582 + 90 275 ............................................... .............................................. .............................................. ............................................. b) 608 x 24 .......................................... ........................................... ........................................... ........................................... Câu 3(1đ). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) X - ......................................................... ......................................................... b) 45 708 – 1680 : 12 ......................................................... ......................................................... ......................................................... Câu 4 Tìm x:( 1đ) a) x x = 2 ............................................................ ............................................................ ............................................................ b) x - 45328 = 4522 ............................................................... ............................................................... ............................................................... Câu 5 (2đ). Bố hơn con 24 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết tuổi con bằng tuổi bố. Bàigiải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 6 (1đ). Tính bằng cách thuận tiện. a) 450 : + 450 : + 450 : +450 b) 782 x 145 - 43 x 782 - 782 x 2 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 7 (1đ). Người ta viết các số chẵn liên tiếp có 2 chữ số liền nhau thành 1 số rất lớn theo quy tắc sau: 10 12 14 16 ........... 96 98 Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số trên có ..................... chữ số. b) Trong số trên có .................... chữ số 6. c) Trong số trên có ...................... chữ số 5. Giáo viên coi, chấm. . ...................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.doc