Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thượng Quân (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

 5 x 8 = 32 : 4 = . 27 : 3 = . 3 x 6 = .

 2 x 9 = 14 : 2 = . 4 x 6 = . 35 : 5 =

Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 5 m = cm là :

A. 50 B. 500 C. 500cm

b) Trong vườn có 328 cây táo, số cây táo ít hơn số cây cam 120 cây. Vậy số cây cam là :

 A. 448 cây B. 208 cây C. 484 cây

Câu 3: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

 Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 30cm; 18cm; 5dm. Tính chu vi hình tam giác đó.

Trả lời: Chu vi hình tam giác đó là :

Câu 4: Viết các số 475; 299; 458; 931; 929 theo thứ tự lớn dần là:

Câu 5: Đặt tính rồi tính.

a. 412 + 365 b. 897– 684 c. 604 + 73 d. 978 – 767

 

doc11 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 223 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thượng Quân (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG tiÓu häc
THƯỢNG QuËn
Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú Ii
M«n: to¸n - líp 2
N¨m häc: 2016 - 2017
( Thêi gian lµm bµi 40 phót)
 Hä vµ tªn: ..................................................
 Líp: ...........................................................
Điểm
Nhận xét của thầy cô
.....................
......................
......................
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 5 x 8 =  32 : 4 = . 27 : 3 = . 3 x 6 = .
 2 x 9 =  14 : 2 = . 4 x 6 = . 35 : 5 = 
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 5 m =  cm là :
A. 50	B. 500	 C. 500cm
b) Trong vườn có 328 cây táo, số cây táo ít hơn số cây cam 120 cây. Vậy số cây cam là :
 A. 448 cây	 B. 208 cây C. 484 cây 
Câu 3: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
 Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 30cm; 18cm; 5dm. Tính chu vi hình tam giác đó.
Trả lời: Chu vi hình tam giác đó là :
Câu 4: Viết các số 475; 299; 458; 931; 929 theo thứ tự lớn dần là: 
Câu 5: Đặt tính rồi tính.
a. 412 + 365 b. 897– 684	 c. 604 + 73	 d. 978 – 767 
   ..
  . 
 . . 
Câu 6: Tìm x:
3 x x = 27	x : 9 = 4
 .
. .
Câu 7: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm bằng 6 là: 
Câu 8: Một cửa hàng có 689 m vải hoa và vải xanh, trong đó có 368m vải hoa. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải xanh?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
 Câu 9: Nhà em nuôi được 35 con thỏ, mẹ em đem nhốt đều vào các lồng, mỗi lồng nhốt 5 con. Hỏi nhà em có mấy lồng thỏ như thế?
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 10: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, số bé là số lẻ bé nhất có ba chữ số.
Tìm số lớn.
Tìm hiệu của hai số đó.
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi, chấm: ............................................................................................................................................................
Tr­êng tiÓu häc
Th­îng QuËn
H­íng dÉn chÊm
Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú iI
M«n: to¸n - líp 2
N¨m häc: 2016 - 2017
Câu 1. ( 1 điểm): Điền kết quả đúng hai chỗ chấm được 0,25 điểm.
Câu 2. ( 1 điểm): Khoanh đúng mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
 Phần a: B 
 Phần b: A
Câu 3. ( 1 điểm): Điền kết quả đúng vào chỗ chấm được 1 điểm.
Đáp án: 98cm
Câu 4. ( 1 điểm): Viết đúng theo yêu cầu được 1 điểm.
Câu 5. ( 1 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. 
Câu 6. ( 1 điểm): Làm mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Câu 7. ( 1 điểm): Viết đúng kết quả vào chỗ chấm được 1 điểm.
Đáp án: 698.
Câu 8. ( 1 điểm) 
 Viết đúng câu lời giải được 0,25 điểm.
 Viết phép tính đúng được 0,5 điểm.
 Viết đáp số đúng được 0,25 điểm.
 Bài giải
	 Cửa hàng có số mét vải xanh là : 
 689 - 368 = 321 ( m ) 
 Đáp số: 321 mét 
Câu 9. ( 1 điểm)	 Viết đúng câu lời giải được 0,25 điểm.
 Viết phép tính đúng được 0,5 điểm.
 Viết đáp số đúng được 0,25 điểm.
 Bài giải
	 Nhà em có số lồng thỏ như thế là : 
 35 : 5 = 7 ( lồng ) 
	 Đáp số: 7 lồng thỏ 
Câu 10. ( 1 điểm - Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm)
Đáp án: 
a) Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 987. Vậy tổng của hai số là 987. Số lẻ bé nhất có ba chữ số là 101. 
Số lớn là: 987 – 101 = 886 
b) Hiệu của hai số đó là: 886 – 101 = 785
 Đáp số : a) 886. b) 785. 
Tr­êng tiÓu häc
th­îng QuËn
Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú iI
M«n: TIẾNG VIỆT - líp 2
 N¨m häc: 2016 - 2017
Hä vµ tªn: ..................................................
Líp: ...........................................................
Điểm
Nhận xét của thầy cô
Đọc:
Viết:
T.Việt:
.....................
......................
......................
* KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng:
2. Đọc thầm và làm bài tập: ( Thời gian làm bài 35 phút)
THỎ CON ĂN GÌ?
Trời mùa đông lạnh buốt, Thỏ con ra khỏi hang để kiếm cái ăn. Đi suốt cả buổi sáng, Thỏ con vẫn chẳng tìm được gì để ăn cả.
Đang đi, Thỏ con gặp Gà Trống đang mổ thóc, Gà Trống mời:
- Thỏ con ơi, lại đây ăn thóc vàng với tôi đi.
Thỏ con đáp:
- Tôi không ăn được thóc đâu, cảm ơn anh Gà Trống.
Thỏ con đi tiếp và gặp Mèo con đang ăn cá. Mèo mời:
- Thỏ con ơi, lại đây ăn cá với tôi.
- Tôi không ăn được cá đâu, cảm ơn Mèo con nhé. – Thỏ nói.
Thỏ con đi tiếp, bụng đói cồn cào. Mệt quá, Thỏ ngồi xuống gốc cây khóc hu hu. Vừa lúc đó, Dê con xách làn rau đi qua. Trông thấy Thỏ con, Dê con liền tặng Thỏ con hai củ cà rốt. Thỏ mừng rỡ, cảm ơn Dê con rối rít.
Theo HỒ LAM HỒNG
 Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi từ câu 1 đến câu 8.
Câu 1: Trong câu chuyện có mấy nhân vật? Đó là những nhân vật nào?
Có 3 nhân vật. Đó là: Thỏ con, Gà Trống và Dê con.
Có 4 nhân vật. Đó là: Thỏ con, Gà Trống, Dê con và Mèo con.
Có 4 nhân vật. Đó là: người dẫn chuyện, Thỏ con, Gà Trống và Dê con.
Câu 2: Thỏ con đi đâu?
Thỏ con đi kiếm cái ăn.
Thỏ con đi ngao du thiên hạ.
Thỏ con đi chơi trong rừng.
Câu 3: Thỏ con được Gà Trống, Mèo con mời ăn gì?
Thóc, củ cà rốt.
Cá, củ cà rốt.
Thóc và cá.
Câu 4: Vì sao Thỏ con từ chối ăn cùng Gà Trống và Mèo con?
Vì Thỏ con không đói.
Vì Thỏ con không ăn được thức ăn của Gà và Mèo.
Vì Thỏ con không muốn ăn thức ăn của người khác.
Câu 5: Dê con đã tặng Thỏ con cái gì?
Làn rau B. Hai củ cà rốt C. Không tặng gì cả.
Câu 6: Vì sao Thỏ con cảm ơn Dê con ?
Vì Dê con tặng Thỏ con hai củ cà rốt.
Vì Dê con cho Thỏ con ở nhờ.
Vì Dê con hướng dẫn cho Thỏ con cách tìm thức ăn.
Câu 7: Em thấy Gà Trống, Mèo con, Dê con trong câu chuyện trên là những người bạn như thế nào?
Là những người bạn bình thường.
Là những người bạn tốt.
Là những người bạn xấu.
Câu 8: Trong câu: “Dê con tặng Thỏ con hai củ cà rốt.’’ được viết theo mẫu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai thế nào? C. Ai làm gì?
Câu 9: Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái và đặc điểm trong câu: “Trời mùa đông lạnh buốt, Thỏ con ra khỏi hang để kiếm cái ăn.’’
- Từ chỉ sự vật: .............................................................................................................
- Từ chỉ hoạt động, trạng thái: .....................................................................................
- Từ chỉ đặc điểm: .........................................................................................................
Câu 10: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch dưới:
 Mệt quá, Thỏ ngồi xuống gốc cây khóc hu hu. 
......................................................................................................................................
 Họ tên giáo viên coi, chấm: .............................................................................................................................................
Tr­êng tiÓu häc
th­îng QuËn
ĐỀ kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú iI
M«n: TIẾNG VIỆT ( phần kiểm tra viết ) - líp 2
 N¨m häc: 2016 – 2017
( Thời gian làm bài 40 phút )
1. Chính tả: nghe – viết - ( Thời gian khoảng 15 phút )
GV đọc cho học sinh nghe – viết bài:
Đại bàng và chim sẻ
 Ở khu rừng nọ có một con đại bàng luôn khoe khoang rằng nó là con chim bay cao nhất. Một chú sẻ con bèn thách thức đại bàng thi xem ai bay cao hơn. Cuộc thi bắt đầu. Khi đã bay cao hơn cả những ngọn cây cao nhất, đại bàng gọi: “ Chim sẻ đâu rồi?’’. Chim sẻ đáp: “ Tôi ở trên đầu anh này.’’
 Theo Truyện ngụ ngôn
2. Tập làm văn: ( Thời gian khoảng 25 phút)
Viết đoạn văn ( 6 – 8 câu ) kể về một người thân của em ( bố, mẹ, chú hoặc dì, ...).
Tr­êng tiÓu häc
th­îng QuËn
Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú iI
M«n: TIẾNG VIỆT ( phần kiểm tra viết ) - líp 2
 N¨m häc: 2016 – 2017
( Thời gian làm bài 40 phút )
Hä vµ tªn: ..................................................
Líp: ...........................................................
Điểm
Nhận xét của thầy cô
.....................
......................
......................
Hä tªn gi¸o viªn coi, chÊm: .......................................................................................................................................................... 
Tr­êng tiÓu häc
th­îng QuËn
H­íng dÉn chÊm
Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú iI
M«n: TiÕng viÖt - líp 2
N¨m häc: 2016 - 2017
I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng: ( 4 điểm )
2. Đọc thầm và làm bài tập: ( 6 điểm )
Câu 1; 2; 3, 4, 5, 6, 7, 8: Khoanh đúng vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu được 0,5 điểm. 
Đáp án: 
Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B 
Câu 5: B Câu 6: A Câu 7: B Câu 8: C 
Câu 9. ( 1 điểm): 
Đáp án: 
- Từ chỉ sự vật: Trời, mùa đông, Thỏ con, hang, cái ăn. 0,5 điểm
- Từ chỉ hoạt động: ra khỏi ( ra ), kiếm. 0,25 điểm
- Từ chỉ đặc điểm: lạnh buốt. 0,25 điểm
Câu 10. (1 điểm) Đặt đúng câu hỏi cho bộ phận được gạch chân được 1 điểm.
Đáp án: Mệt quá, Thỏ làm gì?
II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm ) 
1. Chính tả: ( 4 điểm )
Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi ): 1 điểm
Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
2. Tập làm văn: ( 6 điểm )
+ Nội dung ( ý ): ( 3 điểm )
HS viết được đoạn văn đúng theo yêu cầu nêu trong đề bài.
+ Kĩ năng: ( 3 điểm )
Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC
THƯỢNG QUẬN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Năm học: 2016 - 2017
* PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG:
 - HS gắp thăm đọc một trong các bài sau:
 Bài 1: Kho báu - T.Việt 2 - tập 2 - trang 83 - Đọc đoạn 1.
 Bài 2: Cây dừa - T.Việt 2 - tập 2 - trang 88 - Đọc cả bài.
 Bài 3: Cây đa quê hương - T.Việt 2 - tập 2 - trang 93 - Đọc đoạn 1.
 Bài 4: Ai ngoan sẽ được thưởng - T.Việt 2 - tập 2 - trang 100 - Đọc đoạn 1. 
 Bài 5: Cháu nhớ Bác Hồ - T.Việt 2 - tập 2 - trang 105 - Đọc cả bài.
 Bài 6: Chuyện quả bầu - T.Việt 2 - tập 2 - trang 116 - Đọc đoạn 1. 
 Bài 7: Bóp nát quả cam - T.Việt 2 - tập 2 - trang 124 - Đọc đoạn 4.
 ( Thời gian đọc khoảng 1 phút / bài đọc ).
 - HS tr¶ lêi 1 c©u hái vÒ néi dung ®o¹n ( bµi) võa ®äc do GV nªu.
HƯỚNG DẪN CHẤM
* Đọc thành tiếng: ( 4 điểm ).
Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
Đọc đúng tiếng, từ ( không đọc sai quá 5 tiếng ): 1 điểm.
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC
THƯỢNG QUẬN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Năm học: 2016 - 2017
* PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG:
 Bài 1: Kho báu - T.Việt 2 - tập 2 - trang 83 - Đọc đoạn 1.
 Bài 2: Cây dừa - T.Việt 2 - tập 2 - trang 88 - Đọc cả bài.
 Bài 3: Cây đa quê hương - T.Việt 2 - tập 2 - trang 93 - Đọc đoạn 1.
 Bài 4: Ai ngoan sẽ được thưởng - T.Việt 2 - tập 2 - trang 100 - Đọc đoạn 1. 
 Bài 5: Cháu nhớ Bác Hồ - T.Việt 2 - tập 2 - trang 105 - Đọc cả bài.
 Bài 6: Chuyện quả bầu - T.Việt 2 - tập 2 - trang 116 - Đọc đoạn 1. 
 Bài 7: Bóp nát quả cam - T.Việt 2 - tập 2 - trang 124 - Đọc đoạn 4.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan