Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phúc Thành
Câu 1 (1 điểm): Điền vào chỗ chấm ( .)
256 đọc là : .
103 đọc là : .
Chín trăm ba mươi mốt viết là:
2 trăm 3 chục viết là :
Cõu 2( 2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
1. Phép tính có kết quả bé nhất là:
A. 2 x 9 B. 3 x 5 C. 20 : 2 D. 4 x 2
2. Lúc 5 giờ 15 phút kim dài chỉ số nào ?
A. 3 B. 5 C . 6 D . 9
3. 5 dm = .cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
4. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm. Chu vi hình tam giác đó là:
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm
Câu 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
64 + 16 .
.
. 90 - 27
.
.
. 348 + 131 .
.
. 565 - 234
.
.
.
Trường tiểu học phúc thành bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ Ii Môn: toán - lớp 2 NĂM HỌC: 2013- 2014 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ................ Lớp: .. Câu 1 (1 điểm): Điền vào chỗ chấm (.) 256 đọc là :. 103 đọc là :. Chín trăm ba mươi mốt viết là: 2 trăm 3 chục viết là : Cõu 2( 2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 1. Phép tính có kết quả bé nhất là: A. 2 x 9 B. 3 x 5 C. 20 : 2 D. 4 x 2 2. Lúc 5 giờ 15 phút kim dài chỉ số nào ? A. 3 B. 5 C . 6 D . 9 3. 5 dm =.cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 4. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm. Chu vi hình tam giác đó là: A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm Câu 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: 64 + 16 .......................... .......................... .......................... 90 - 27 .......................... .......................... .......................... 348 + 131 .......................... .......................... .......................... 565 - 234 .......................... .......................... .......................... Câu 4 (1 điểm): Tính. 3 x 6 : 2 = ... = 30 : 5 : 3 =..... = Câu 5 (1,5 điểm): Bể thứ nhất có 527l nước, biết bể thứ nhất ít hơn bể thứ hai 160l nước. Hỏi bể thứ hai có bao nhiêu lít nước ? Bài giải ...... Câu 6 (1,5 điểm): Có 36 quyển vở chia đều cho 4 học sinh. Hỏi mỗi học sinh được bao nhiêu quyển vở ? Bài giải ...... Cõu 7(1 điểm): Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số ? Bài giải ...... ... Giáo viên coi, chấm: 1. ................................................... 2. ...................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_201.doc