Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc

Câu 1: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm : 20,18 x 100 20,16 : 0,01 là:

 A. < B.= C. > D. không có dấu

Câu 2: Chữ số 7 trong số 12,179 có giá trị là:

 A. B. C. D.

Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 19 và 25 là:

 A. 25% B. 0,76% C . 76% D. 13,15%

Câu 4: Số học sinh nữ của một trường Tiểu học là 160 em và chiếm 40 % số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

 A. 420 học sinh B. 4000 học sinh C. 640 học sinh D. 400 học sinh

Câu 5: Cho bảng thống kê sau:

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 208 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2018-2019
Lớp 5
Chủ đề
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN 
TL
TN
TL
Số học
Số câu
03
02
01
01
1
8
Câu số
1;2;3
 4;5
7
8
10
Số điểm
2
2
2
1
0,5
7,5
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1/2
Câu số
6
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học và giải toán
Số câu
1
1
1,5
Câu số 
6
điểm
0,5
1,5
2đ
Tổng
Số câu
2
2
1
Tổng số
3
3
3
1
10
Số điểm
2,0
4
3,5
0,5
10
UBND HUYỆN KINH MÔN 
Trường Tiểu học Tử Lạc 
 Họ và tên:..........................................
 Lớp: ........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn : Toán Lớp 5.
Ngày kiểm tra: ..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi , chấm 
 ..
..........................................................
............................................................
..........................................................................................
Câu 1: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm : 20,18 x 100  20,16 : 0,01 là: 	
 A. D. không có dấu
Câu 2: Chữ số 7 trong số 12,179 có giá trị là:
 A. 	 B. C. 	D. 	
Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 19 và 25 là: 
 A. 25% B. 0,76%	 C . 76% 	 D. 13,15%
Câu 4: Số học sinh nữ của một trường Tiểu học là 160 em và chiếm 40 % số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
 A. 420 học sinh	 B. 4000 học sinh	 C. 640 học sinh 	D. 400 học sinh
Câu 5: Cho bảng thống kê sau: 
 DIỆN TÍCH CỦA CÁC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG 
Tên thành phố
Cần Thơ
Đà Nẵng
Hải Phòng
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Diện tích (km2)
1408,9
1285,4
1527,4
3324,5
2095,5
Nhìn vào bảng thống kê, hãy hoàn thành bài tập sau : 
Tên các thành phố trên ghi theo thứ tự diện tích tăng dần là : 
................................................................................................................................................
Diện tích thành phố Hà Nội lớn hơn diện tích của Thành phố Hồ Chí Minh là : .........................km2
 Câu 6: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào 
15ha 68m2 = 150068 m2 1568 m2 = 1,568 dam2 
Cho mảnh bìa hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10 cm và chiều rộng 6cm. Nối các trung điểm của 4 cạnh hình chữ nhật ta được hình thoi MNPQ. 
Diện tích của hình thoi MNPQ bằng 1/3 diện tích hình chữ nhật ABCD.
Diện tích của hình thoi MNPQ bằng ½ diện tích hình chữ nhật ABCD.
Câu 7 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
201,37 + 50,14 589,8 - 20,13 33,7 x 9,8 170 : 6,8
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 8: (1 điểm) Tìm x:
a) x- 5,2 = 12,9 + 3,8 b) x : 4,5 x 2 = 24
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9 : (1,5 điểm) Một hình tam giác có cạnh đáy dài 48 cm, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích tam giác đó. 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10 : TÝnh nhanh ( 0,5 điểm) 
 0,5454 : 0,01 – 0,54 x 90
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Giáo viên coi, chấm .......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn Toán- khối lớp 5
NĂM HỌC 2018- 2019
I/ Phần trắc nghiệm: 3 điểm ( MỖI CÂU ĐÚNG ĐƯỢC 0,5 ĐIỂM ) 
Câu
1
2
3
4
 6
Đáp án 
C
B
C
D
Đ- S
S- Đ
điểm 
0,5
0,5
1
1
 1 đ
Câu 5: ( 1 điểm ) đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
a) Đà Nắng, Cần Thơ, Hải Phòng – TPHCM- Hà Nội
1229 km2
Câu 7 : (2 điểm) đặt tính và Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm( đặt tính sai trừ 0,25 điểm
Câu 8 : (1 điểm) Tìm x: ( đúng mỗi phần cho 0,5 điểm ) 
 a) x- 5,2 = 12,9 + 3,8 b) x : 4,5 x 2 = 24
 x – 5,2 = 16,7	 x: 4,5 = 24:2
 x = 16,7 + 5,2	 x : 4,5 = 12 
 x = 21,9	 x = 12x 4,5 
 x= 54
Câu 9: ( 1,5 điểm ) : tìm cạnh đáy : 48 x = 32 ( cm) ( 0,5 điểm ) 
Diện tích tam giác là : 48 x 32 : 2= 768 ( cm2) ( 0, 5 điểm ) 
 Đáp số : 768 cm2 ( 0,5 điểm )
Câu 10 : TÝnh nhanh (0,5 điểm) 
 0,54 : 0,01 – 0,54 x90 = 0,54 x 100 – 0,54x 90
 = 0,54 x ( 100 -90) 
 = 0,54 x 10 = 5,4.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan