Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có đáp án)
I. Đọc thành tiếng: 6đ ( đọc 5đ trả lời câu hỏi 1đ)
Học sinh đọc một đoạn trong bài tập đọc đã học trong học kì I.
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 đ)
Đọc thầm bài Đôi bạn SGK trang 130 và :
1. Chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: (2đ)
a.Thành và Mến két bạn với nhau vào dịp nào ?
- ý 2
b.Mến thấy thị xã có gì lạ ?
- ý 3
c. Mến đã có hành động gì đáng khen ?
- ý 1
d. Bố bạn Thành nói đã nói gì trước việc làm của mến ?
- ý 3
2. Gạch dưới hình ảnh so sánh trong câu văn sau ?( 1đ)
Ban đêm, đèn điện lấp lánh như sao sa.
3. Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau ? ( 1đ )
a, Quê tôi có dòng sông êm đềm, có bãi ngô xanh mướt, có đồng lúa thẳng cánh cò bay.
b, Lát sau, cơm nước xong, bác ta ra ruộng thì thấy cày mất rồi .
Đề kiểm tra cuối học kì I- lớp3 Môn : Tiếng Việt Kiểm tra đọc (10đ) I. Đọc thành tiếng: 6đ ( đọc 5đ trả lời câu hỏi 1đ) Học sinh đọc một đoạn trong bài tập đọc đã học trong học kì I. II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 đ) Đọc thầm bài Đôi bạn SGK trang 130 và : 1. Chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: (2đ) a.Thành và Mến két bạn với nhau vào dịp nào ? Khi hai bạn chưa đi học. Khi giặc Mĩ ném bomphá hoại ở miền Bắc, Thành sơ tán về quê Mến ? Khi Mĩ thua trận, gia đình thành trở về thi xã. b.Mến thấy thị xã có gì lạ ? Thị xã có nhiều phố, xe cộ đi lại nượm nượp. Thị xã có nhà ngói san sát, đèn điện sáng lấp lánh. Cả hai ý trên. c. Mến đã có hành động gì đáng khen ? Mến nhanh nhen lao xuống hồ cứu em bé đang vùng vẫy tuyệt vọng ? Mến đã bơi thuyền ra giữa hồ cứu em bé gặp nạn . Mến dìu cậu bé gặp nạn vào bờ và hô hấp nhân tạo. d. Bố bạn Thành nói đã nói gì trước việc làm của mến ? Khen bạn Mến dũng cảm, không ngần ngạy cứu ngườigặp hoạn nạn. Khen những người sống ở làng quê tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ người. Cả hai ý trên. 2. Gạch dưới hình ảnh so sánh trong câu văn sau.( 1đ) Ban đêm, đèn điện lấp lánh như sao sa. 3. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau: ( 1đ ) a, Quê tôi có dòng sông êm đềm có bãi ngô xanh mướt có đồng lúa thẳng cánh cò bay. b, Lát sau cơm nước xong bác ta ra ruộng thì thấy cày mất rồi . B Kiểm tra viết ( 10 đ ) I. Chính tả: ( 5 đ) Viết bài: “Chiều trên sông Hương ’’SGK trang 96 II.Tập làm văn ( 5đ) Hãy viết thư thăm một người thân hoặc một người mà em quý mến ( ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, bạn cũ). Đáp án- Biểu điểm I. Đọc thành tiếng: 6đ ( đọc 5đ trả lời câu hỏi 1đ) Học sinh đọc một đoạn trong bài tập đọc đã học trong học kì I. II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 đ) Đọc thầm bài Đôi bạn SGK trang 130 và : 1. Chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: (2đ) a.Thành và Mến két bạn với nhau vào dịp nào ? - ý 2 b.Mến thấy thị xã có gì lạ ? - ý 3 c. Mến đã có hành động gì đáng khen ? - ý 1 d. Bố bạn Thành nói đã nói gì trước việc làm của mến ? - ý 3 2. Gạch dưới hình ảnh so sánh trong câu văn sau ?( 1đ) Ban đêm, đèn điện lấp lánh như sao sa. 3. Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau ? ( 1đ ) a, Quê tôi có dòng sông êm đềm, có bãi ngô xanh mướt, có đồng lúa thẳng cánh cò bay. b, Lát sau, cơm nước xong, bác ta ra ruộng thì thấy cày mất rồi . B Kiểm tra viết ( 10 đ ) I. Chính tả: ( 5 đ) Viết bài: “Chiều trên sông Hương ’’SGK trang 96 (2lỗi sai trừ 1đ) II.Tập làm văn ( 5đ) Hãy viết thư thăm một người thân hoặc một người mà em quý mến ( ông, bà, cô, bắc, cô giáo cũ, bạn cũ). Đề kiểm tra cuối học kì I - lớp3 Môn : Toán Bài 1:2đ Đúng ghi Đ, sai ghi S 1. A . 1km = 1000m B. 50m = 5dm C . 4m 7dm = 47 dm D. 7m 9cm = 709mm 2. 30 – 18 + 2 30 – 18 + 2 48 – 18 : 6 48 – 18 : 6 = 30 – 20 = 12 +2 = 48 -3 = 30 : 6 = 10ccc = 14 = 45 = 5 Bài 2 : 1đ Đánh dấu x vào ô trống trước đáp số đúng . Khối lớp 3 có tất cả 28 học sin giỏi, 1/4 số học sinh giỏi đó là học sinh lớp 3B. lớp 3B có số học sinh giỏi là: A. Đáp số: 24 học sinh B. Đáp số: 7 học sinh C. Đáp số: 32 học sinh D. Đáp số: 21 học sinh Bài 4: 2đ Đặt tính rồi tính 374 x 7 208 x 5 630 :9 842 : 4 .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .. Bài 5 :2đ Tính giá trị biểu thức 324 – 20 + 61 21 x 3 : 9 ........................................................................................................... .................................................................................................................. .................................................................................................................. 64 : ( 8 : 4 ) 316 + ( 126 + 35 : 7) .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. . Bài 6 : 2đ Có 480 quyển truyện xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn sách có số sách như nhau ? .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. ................................................................................................................ ................................................................................................................ . Bài 7:1.đ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 64 m, chiều rộng là 9m. Tình chu vi thửa ruộng đó ? .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. ................................................................................................................. Bài 8: 0.5đ Cho dãy số : 9, 10, 11,99. a, Dãy số có bao nhiêu số ? .................................................................................................................. b, Bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ ? .................................................................................................................. Đáp án và biểu điểm Bài 1:1đ ( mỗi ý đúng 0.5 điểm ) ý : A, C Bài 2: 1đ Đúng ghi Đ, sai ghi S 30 – 18 + 2 30 – 18 + 2 48 – 18 : 6 48 – 18 : 6 = 30 – 20 = 12 +2 = 48 -3 = 30 : 6 = 10ccc s = 14 đ = 45 đ = 5 s Bài 3 : 1đ Đánh dấu x vào ô trống trước đáp số đúng . Khối lớp 3 có tất cả 28 học sin giỏi, 1/4 số học sinh giỏi đó là học sinh lớp 3B. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi ? ý : B Bài 4: 1đ Đặt tính và tính ( Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm ) 374 x 7 208 x 5 630 :9 842 : 4 Bài 5 :2đ Tính giá trị biểu thức ( Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm ) 324 – 20 + 61 = 304 + 61 21 x 3 : 9 = 63 : 9 = 365 = 7 64 : ( 8 : 4 ) = 64 : 2 316 + ( 126 + 35 : 7) = 32 = 316 + (126 + 5 ) = 316 + 131 = 447 Bài 6 : 2.5đ làm được 1 cách cho 2 đ, làm được cả 2 cách cho 2.5 điểm Bài giải Hai tủ có số ngăn là: x 2 = 8 ( ngăn ) Mỗi ngăn có số quyển sách là: 480 : 8 = 60 ( quyển ) Đáp số: 60 quyển sách Bài giải Một tủ có số quyển sách là: : 2 = 240 ( quyển ) Mỗi ngăn co số quyển sách là : 240 : 4 = 60 ( quyển ) Đáp số: 60 quyển sách ( Học sinh làm gộp cũng tính điểm ) Bài 7:1.đ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 64 m, chiều rộng là 9m. Tình chu vi thửa ruộng đó ? Bài giải Chu vi thửa ruộng đó là : (64 + 9) x 2 = 146 ( m ) Đáp số : 146 m Bài 8: 0.5đ Cho dãy số : 9, 10, 11,99. a, Dãy số có 91 số, có 45 số chẵn, 46 số lẻ.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_tieng_viet_lop_3_nam_h.doc