Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc

A / KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)

I/ Kiểm tra đọc thành tiếng : 7 điểm

- HS bốc thăm và đọc cá nhân một đoạn khoảng 20 tiếng/phút và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu.

- Các bài đọc bốc thăm gồm:

1. Bài: Quà bà cho (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 2, trang 9).

2. Bài: Mẹ cho bé về quê (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 2, trang 13).

3. Bài: Dỗ bé (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 2, trang 25).

* Kiểm tra nghe – nói : 1 điểm.

II/ Kiến thức và năng lực ngữ âm ( 3 điểm )

• Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

 

doc8 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA 
Môn: Tiếng Việt
CHỦ ĐỀ
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Mức 4 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đọc hiểu văn bản
Số câu
 2
1
1
1
5
Số điểm
1
0.5
0.5
1
3
2. Kiến thức tiếng việt
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
3. Tổng
Số câu
3
1
2
1
8
Số điểm
2
0.5
1.5
1
6
UBND HUYỆN KINH MÔN 
Trường Tiểu học Tử Lạc 
 Họ và tên:..........................................
 Lớp: ........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
 NĂM HỌC: 2018 - 2019
 Môn : Tiếng Việt lớp 1
Ngày kiểm tra: 04/1/2019.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi , chấm 
 ..
..........................................................
............................................................
......................................................................................
A / KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) 
I/ Kiểm tra đọc thành tiếng : 7 điểm 
- HS bốc thăm và đọc cá nhân một đoạn khoảng 20 tiếng/phút và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu.
- Các bài đọc bốc thăm gồm:
1. Bài: Quà bà cho (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 2, trang 9).
2. Bài: Mẹ cho bé về quê (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 2, trang 13).
3. Bài: Dỗ bé (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 2, trang 25).
* Kiểm tra nghe – nói : 1 điểm.
II/ Kiến thức và năng lực ngữ âm ( 3 điểm ) 
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Câu : Nhà bác Khải thật lắm hoa . Có mấy tiếng?
 A. 4 tiếng B. 5 tiếng C. 6 tiếng 
Câu 2: Trong các tiếng sau : bàn, loa, huệ 
- Tiếng nào chứa vần có âm chính và âm cuối :
 A . loa B. bàn C. huệ 
Câu 3: Đưa tiếng “ toán ” vào mô hình.
Câu 4: - Viết 1 tiếng có vần anh và 1 tiếng có vần at 
Câu 5: Viết 1 từ chỉ đồ dùng học tập có tiếng chứa vần ang.
B.KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
1.Viết chính tả : 7 điểm 
 2.Bài tập chính tả : 3 điểm
Câu 1: a/ Điền c hoặc k hoặc q vào chỗ chấm: 
 thước ẻ .ue tính 
b/ Điền ch hoặc tr vào chỗ chấm : 
 bàn ân ông .ăng 
Câu 2: Điền vần ang hoặc ac vào chỗ chấm . 
vẻ ang vòng b.. ăn l. quả b 
Câu 3: Viết 1 tiếng có vần ay , 1 tiếng có vần ây. 
*UBND HUYỆN KINH MÔN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC TỬ LẠC MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
 Năm học : 2018 – 2019
I.KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 7 điểm)
Nhà sàn
 B¶n cã nhµ sµn. Nhµ sµn cã lan can, cã lß than vµ gian
®Ó bµn tre cho bµ, mÑ vµ chÞ ®an ®å. Ta sÏ gi÷ cho ngµn 
thÕ hÖ nhµ sµn cæ.
 Hoa mai vàng
	 Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình, đủ dạng.
( HS bốc thăm đọc 1 trong 2 bài đọc )
) Kiểm tra nghe – nói: ( 1 điểm) 
- GV đặt câu hỏi để HS trả lời. ( 1 điểm ) .
- Em thích nhất câu nào trong bài ? Hãy đọc câu đó. 
- Nhà bác Khải trồng nhiều gì ? 
2. Bài tập 3 điểm .
Câu 1: ( 0,5 điểm ) : c Câu 2: ( 0,5 điểm ) : B 
Câu 3: ( 0,5 điểm ) 
 t
o
a 
n
Câu 4: C ( 1 điểm ) 
Câu 5: ( 0,5 điểm ) 
Kiểm tra viết : Bài viết : ( 7 điểm)
Giáo viên đọc cho HS viết bài sau :
 Nhà sàn 
 B¶n cã nhµ sµn. Nhµ sµn cã lan can, cã lß than vµ gian
®Ó bµn tre cho bµ, mÑ vµ chÞ ®an ®å. Ta sÏ gi÷ cho ngµn 
thÕ hÖ nhµ sµn cæ.
Bài tập chính tả : 3 điểm
Câu 1: (1 điểm ) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 
a/ Điền c hoặc k hoặc q vào chỗ chấm: 
 thước kẻ q.ue tính 
b/ Điền ch hoặc tr vào chỗ chấm : 
 bàn chân ông trăng 
Câu 2: ( 1 điểm ) Điền vần ang hoặc ac vào chỗ chấm . 
vẻ vang vòng bạc ăn lạc quả bàng 
Câu 3: Viết 1 tiếng có vần ay , 1 tiếng có vần ây. 
HS viết đúng mỗi từ cho 0,5 điểm.
CÁCH TIẾN HÀNH
I.Kiểm tra đọc thành tiếng: 
1. Thời gian: sau khi HS làm xong bài.
2. Cách thức: Kiểm tra từng học sinh.
- GV nêu yêu cầu kiểm tra đọc trước lớp: từng em đọc trơn bài đọc, đọc to, rõ ràng.
- GV cho từng học sinh đọc thầm bài đọc trước 1 lần.
- GV gọi từng học sinh đọc to bài đọc. Nếu HS đọc chưa đúng tiếng nào, GV cho phép HS đọc lại (đọc phân tích) tiếng đó.
- GV ghi lại thời gian đọc của học sinh và ghi các lỗi học sinh cần khắc phục vào mục lưu ý trong bảng tổng hợp để sau đó tính điểm.
Cách cho điểm : 
- Thao tác đọc đúng : Tư thế, cách đặt vở, cách đưa mắt đọc. 1 đ
- Phát âm rõ các vần khó, cần phân biệt 1 đ
- Đọc trơn , đúng tiếng từ , cụm từ ,câu ( không sai quá 10 tiếng ) : 1 đ
- Âm lượng đọc vừa đủ nghe . 1 đ
- Tốc độ đạt đúng yêu cầu . 1 đ
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, cụm từ : 1 đ
- Trả lừoi đúng nội dung câu hỏi : 1 đ
I. Kiểm tra viết: 
1. Thời gian: 35 phút (gồm cả thời gian chuẩn bị và đọc soát bài là 5 phút).
2. Cách thức: kiểm tra tập thể.
a. Chính tả (nghe - viết)
- GV đọc trước cho HS nghe một lần bài chính tả.
- GV đọc cho HS viết từng từ, cụm từ.
- GV đọc cho HS soát bài sau khi viết xong.
b. Bài tập:  HS làm bài tập chính tả vào giấy kiểm tra. 
BIỂU ĐIỂM − ĐÁP ÁN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 1- 2017- 2018
I. Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
a. Đọc bài ( 7 điểm)
b.Kiến thức và năng lực phân tích ngữ âm: ( 3 điểm)
1. Câu 1 ( 0,5 đ) B Câu 2: ( 0,5 điểm ) B. loan Câu 3 ( 0,5 đ) : c 
 Câu 4( 1 đ) xanh ; bánh ; phanh ; thành 
Câu 5: Đưa tiếng vào mô hình. ( 0.5 điểm)
 x
 o
 a
 y
 .
II. Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) 
1. Chính tả (7 điểm) 
- Tốc độ : 2 điểm . 
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ đẹp : 2 đ
- Viết đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20/15 phút; viết sai không quá 5 lỗi . ( 2 điểm) 
( Mỗi lỗi viết sai ( kể từ lỗi thứ 6 ), viết thừa, viết thiếu trừ 0,5 điểm.) 
-Trình bày , Viết sạch, đẹp : 1 điểm
2. Bài tập ( 3 điểm):
 Câu 1( 1 đ)   Mỗi đáp án đúng ở từng phần được 0,25 điểm
Câu 2: 1 đ : Viết đúng mỗi tiếng cho 0,5 điểm .
Câu 3: 1 đ : Nối đúng : đỏ- tía ; máy - bay ; tàu - thủy 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_tieng_viet_lop_1_nam_h.doc