Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thượng Quân
* PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:
- HS gắp thăm đọc một trong các bài sau:
1. Bµi “ Ngân đi nghỉ mát” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 29)
Đọc đoạn 1.
2. Bµi “ Bé ở nhà” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 33)
Đọc đoạn 1.
3. Bµi “ Họ nhà dế” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 45)
Đọc đoạn 1.
4. Bài “ Du lịch” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 47)
Đoạn “Từ đầu . đến lấp lánh”
5. Bµi “ Hoa mai vàng” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 49)
Đọc đoạn 1.
- Học sinh trả lời một câu hỏi về kiến thức, năng lực phân tích ngữ âm do giáo viên nêu.
( Thời gian đọc khoảng
TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG QUẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2016 - 2017 * PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: - HS gắp thăm đọc một trong các bài sau: 1. Bµi “ Ngân đi nghỉ mát” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 29) Đọc đoạn 1. 2. Bµi “ Bé ở nhà” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 33) Đọc đoạn 1. 3. Bµi “ Họ nhà dế” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 45) Đọc đoạn 1. 4. Bài “ Du lịch” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 47) Đoạn “Từ đầu ... đến lấp lánh” 5. Bµi “ Hoa mai vàng” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 49) Đọc đoạn 1. - Học sinh trả lời một câu hỏi về kiến thức, năng lực phân tích ngữ âm do giáo viên nêu. ( Thời gian đọc khoảng 1 phút/1bài đọc) HƯỚNG DẪN CHẤM Kiểm tra đọc ( 10 điểm) - Đọc đúng ( 8 điểm): đúng tiếng, ngắt, nghỉ đúng, lưu loát, tốc độ khoảng 30 tiếng/ phút cho 8 điểm. Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm - Đọc to: ( 1 điểm). - Trả lời câu hỏi (1 điểm): Học sinh trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu được 1 điểm. Tùy theo mức độ học sinh trả lời giáo viên cho điểm hợp lí. TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG QUẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2016 - 2017 * PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: 1. Bµi “ Ngân đi nghỉ mát” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 29) Đọc đoạn 1. 2. Bµi “ Bé ở nhà” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 33) Đọc đoạn 1. 3. Bµi “ Họ nhà dế” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 45) Đọc đoạn 1. 4. Bài “ Du lịch” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 47) Đoạn “Từ đầu ... đến lấp lánh” 5. Bµi “ Hoa mai vàng” ( Tiếng Việt – CNGD lớp 1 - tập 2 - trang 49) Đọc đoạn 1. Trêng tiÓu häc Thîng QuËn ĐỀ kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú i M«n: TiÕng viÖt ( PhÇn kiÓm tra viÕt) - líp 1 N¨m häc: 2016 - 2017 1. Chính tả ( Nghe – viết): Thêi gian kho¶ng 25 phót Bài viết: Trăng rằm Trăng rằm sáng vằng vặc. Trăng toả sáng khắp sân. Các bạn nhỏ tụ tập ở sân có tán bàng lấp ló ánh trăng. 2. Bài tập: Thêi gian kho¶ng 5 phót a. Điền c hoặc k hoặc q vào chỗ chấm: .uả gấc ênh rạch b. Em tìm và viết 1 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối rồi đưa tiếng đó vào mô hình. TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG QUẬN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2016 - 2017 I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm ). II. kiÓm tra viÕt: ( 10 ®iÓm ) 1. Chính tả: ( 7 điểm) Mỗi lỗi viết sai, lẫn âm, vần, dấu thanh, viết thừa, thiếu chữ ghi tiếng trừ 0,25 điểm. 2. Bài tập: ( 2 điểm) a. ( 1 điểm): Mỗi đáp án đúng: 0,5 điểm quả gấc, kênh rạch b. ( 1 điểm): + Viết được tiếng đúng theo yêu cầu: 0,5 điểm. + Đưa được tiếng vào mô hình đúng: 0,5 điểm. Trình bày, chữ viết: 1 điểm.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_tieng_viet_lop_1_nam_h.doc