Giáo án Lớp 1 - Tuần 32 - Năm học 2015-2016 - Vương Thị Hồng Mai

- GV gọi 2 HS lên bảng viết số

- GV nhận xét

* Giới thiệu các số từ 70 đến 80

- GV hướng dẫn HS lấy 7 bó que tính ( mỗi bó 1 chục) và hỏi: vừa lấy bao nhiêu que tính?

- GV gắn số 70 và cho HS đọc

- HS lấy thêm 1 que tính

- GV hỏi “ Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que?”

- GV nói: Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có số 71 ; GV gắn số 71 lên bảng và yêu cầu HS đọc số

- GV giới thiệu số 72, 73, . đến số 80 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que

- Đến số 72 thì dừng lại hỏi:

- Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? GV viết 7 vào cột chục

- Thế mấy đơn vị? GV viết 2 vào cột đơn vị

-Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số có hai chữ số: chữ số 7 viết trước chỉ 7 chục, chữ số 2 viết sau ở bên phải chữ số 7 chỉ 2 đơn vị: - > GV viết số 72 vào cột viết số.

- Đọc là “Bảy mươi hai ” và ghi “Bảy mươi hai ” vào cột đọc số

- Phân tích số : 72 gồm 7 chục và 2 ĐV

- Tiếp tục làm như thế với số 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, đến số 80

- Cho HS đọc số 80

- Cho HS phân tích số : 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị

- Cho HS đọc các số từ 70 đến 80

* Giới thiệu các số từ 80 đến 90 tương tự như các số từ 70 đến 80

* Cho HS làm bài tập 1.

-Nhận xét gì về các số cần viết?

*Chơi theo hai đội - Gọi đọc yêu cầu

-Gắn tấm thẻ,cho HS quan sát nhận xét.

-Ra lệnh cho HS làm bài.

- HD chữa bài.

* Phát phiếu hướng dẫn làm bài.

- HS làm bài và sửa bài

-Chữa bài.

 * HS nêu nhiệm vụ bài

- GV nhận xét

* Nhận xét tiết học

- Về nhà đọc số theo thứ tự từ 50 đến 70 và ngược lại

 

doc39 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 32 - Năm học 2015-2016 - Vương Thị Hồng Mai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lắng nghe cô dặn dò
š&›
Tiết 3: TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU 
	-Giúp HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99
	-Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
 	- Có ý thức chú ý tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG
 - GV: các bó que tính, mối bó 1 chục, bảng cài, bảng phụ
 - HS:que tính, bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
3- 5’
A.Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng viết số 
- GV nhận xét
2 HS lªn b¶ng lµm.
- HS theo dõi, nhận xét
1’
9’
7’
16’
2’
B.Bài mới
1)GTB 
2.Giới thiệu các số từ 70 đến 80
3.GT các số từ 80 đến 90 
4.HD làm BT
Bµi tËp 1
Bài tập 2, 
Trò chơi gắn số
Bµi tËp 3
Phiếu bài tập
Bài 4
Làm miệng
C/Củng cố dặn dò 
* Giới thiệu các số từ 70 đến 80
- GV hướng dẫn HS lấy 7 bó que tính ( mỗi bó 1 chục) và hỏi: vừa lấy bao nhiêu que tính?
- GV gắn số 70 và cho HS đọc 
- HS lấy thêm 1 que tính 
- GV hỏi “ Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que?”
- GV nói: Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có số 71 ; GV gắn số 71 lên bảng và yêu cầu HS đọc số
- GV giới thiệu số 72, 73, ..... đến số 80 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que
- Đến số 72 thì dừng lại hỏi:
- Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? GV viết 7 vào cột chục
- Thế mấy đơn vị? GV viết 2 vào cột đơn vị
-Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số có hai chữ số: chữ số 7 viết trước chỉ 7 chục, chữ số 2 viết sau ở bên phải chữ số 7 chỉ 2 đơn vị: - > GV viết số 72 vào cột viết số. 
- Đọc là “Bảy mươi hai ” và ghi “Bảy mươi hai ” vào cột đọc số
- Phân tích số : 72 gồm 7 chục và 2 ĐV
- Tiếp tục làm như thế với số 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, đến số 80 
- Cho HS đọc số 80
- Cho HS phân tích số : 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
- Cho HS đọc các số từ 70 đến 80
* Giới thiệu các số từ 80 đến 90 tương tự như các số từ 70 đến 80
* Cho HS làm bài tập 1.
-Nhận xét gì về các số cần viết?
*Chơi theo hai đội - Gọi đọc yêu cầu
-Gắn tấm thẻ,cho HS quan sát nhận xét.
-Ra lệnh cho HS làm bài.
- HD chữa bài.
* Phát phiếu hướng dẫn làm bài.
- HS làm bài và sửa bài
-Chữa bài.
 * HS nêu nhiệm vụ bài 
- GV nhận xét
* Nhận xét tiết học 
- Về nhà đọc số theo thứ tự từ 50 đến 70 và ngược lại
-HS lấy que tính ra làm
- 70 que tính
 Bảy mươi
- Lấy thêm một que tính.
- Bảy mươi mốt que
-HS đọc “Bảy mươi mốt” cá nhân, đồng thanh
- Thực hành theo yêu cầu
- 7 chục que
- 2 đơn vị
- Quan sát lắng nghe.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- 2-3 em đứng tại chỗ phân tích.
- HS đọc cá nhân, ĐT
* HS làm theo nhóm tự lập số từ 80 đến 90 bằng cách thêm dần một que tính
- HS làm bài bảng con.
*Viết theo thứ tự lớn dần từ số 70
-Dãy 1Viết từ 80 - 90
-Dãy 2:Viết từ 90 - 99
- Các dãy nhận xét chéo.
* Nhận phiếu,đọc yêu cầu rồi làm bài vào phiếu 
* 1-2 HS nêu
- Lắng nghe
Tiết 4: THỦ CÔNG
CẮT DÁN HÌNH VUÔNG ( Tiết 1 )
I. MỤC TIÊU 
	-Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt, được hình vuông theo cách đơn giản.Đường cắt tương đối thẳng
	-Với HS khéo tay: kẻ, cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng
	-Rèn kĩ năng cắt dán cho HS.Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-GV : hình vuông mẫu 
	-HS : Giấy màu, hồ dán, kéo, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
3- 5’
A/Kiểm tra bài cũ 
* Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
- Nhận xét việc chuẩn bị bài của các em
* HS lấy dụng cụ ra đêå cho các tổ trưởng kiểm tra báo cáo lại với GV 
- Lắng nghe rút kinh nghiệm 
1’
9’
7’
5’
5’
B/Bài mới
Hoạt động 1 Quan sát mẫu
Hoạt động 2 Thực hành vẽ hình
Hoạt động 3 Thực hành cắt hình
Hoạt động 4 
Thực hành dán hình
* GV gắn hình vuông mẫu lên cho HS quan sát và hỏi:
Hình vuông có mấy cạnh?
Các cạnh đó như thế nào so với nhau?
Các cạnh có độ dài là bao nhiêu?
* Hướng dẫn cách vẽ hình vuông
Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ A kẻ xuống dưới 7 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A kẻ đếm sang phải 7 ô, ta được điểm B. Từ D ta cũng đếm sang phải 7 ô ta được điểm C. Nối các cạnh lại với nhau ta được hình vuông
* HD HS cắt rời hình vuông ra
Cách 2:sử dụng hai cạnh của tờ giấy làm hai cạnh của hình vuông có độ dài là 7 ô. Điểm A tại góc của tờ giấy. Lấy điểm B cách A 7 ô. Lấy điểm C cách A 7 ô. Từ C kẻ dọc xuống theo dòng kẻ. Từ B kẻ ngang qua theo dòng kẻ và gặp dòng kẻ kia tại 1 điểm, điểm đó làđiểm D
Cầm kéo cắt theo cạnh AB, sau đó đến cạnh BC, tiếp là cạnh CD rồi đến cạnh DA
* Bôi hồ mỏng, dán cân đối, phẳng
Cho HS thực hành kẻ và cắt dán hình chữ nhật
Chú ý cắt thẳng theo đúng đường kẻ, không cắt lệch
- GV hướng dẫn giúp đỡ HS yếu
* HS quan sát và nhận xét
Có 4 cạnh
-Bằng nhau
- Mỗi cạnh dài 7 ô
- Quan sát lắng nghe nhận biết cách vẽ.lấy giấy nháp ra vẽ thử. 
* Theo dõi nắm bắt cách thực hành,cắt trên giấy nháp 
* HS theo dõi nắm bắt cách dán, thực hành dán hình
3’
C/Củng cố dặn dò 
*Cho HS nhắc lại các bước cắt dán hình vuông .
Yêu cầu nhặt rác nơi chỗ ngồi.
Đánh giá sự chuẩn bị, học tập của học sinh 
-Nhận xét tiết học
- 3-4 em nhắc lại.
- Nhặt bỏ sọt 
-HS lắng nghe rút kinh nghiệm
Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2016
Tiết 1 + 2: TẬP ĐỌC 
CÁI BỐNG
I.MỤC TIÊU
 	-Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. 
 	-Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ
 Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
	-Học thuộc lòng bài đồng dao.
	-HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần: anh, ach ; biết hỏi đáp theo mẫu Theo chủ đề: Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3- 5’
A/Kiểm tra bài cũ
* Cho HS đọc bài : “Bàn tay mẹ” và trả lời câu hỏi.
-GV nhận xét 
* HS đọc bài và trả lời câu hỏi , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn
1’
23’
9’
B/Bài mới
 1.Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc 
a.HD HS luyện đọc các tiếng từ
b.Luyện đọc câu
c.LĐ đoạn , bài
* Thi đọc trơn cả bài
c.Ôn các vần anh, ach
TIẾT 1
- GV đọc mẫu lần 1
*Ghi các từ : bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng 
- GV giải nghĩa từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng
- Cho HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp 
* Cho 3 HS đọc toàn bài
- Cả lớp đọc đồng thanh
* Mỗi tổ cử 1 HS đọc, 
- GV nhận xét 
*Tìm tiếng trong bài có vần anh?
- HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach ?
- Cho HS đọc câu mẫu trong sgk
- Cho HS tìm và nói câu theo nhóm
- Nhận xét tiết học 
- Nghe biết cách đọc.
* 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh
- Lắng nghe
- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp 
- Từng bàn đọc theo hình thức nối tiếp 
 3 học sinh 3 dãy
* HS thi đọc đoạn, bài mỗi tổ cử ra một bạn thi đọc.
- HS đọc
- Lắng nghe
- HS tìm tiếng chỉ trên bảng.
-3-4 em
- HS thi đua giữa các nhóm với nhau tìm viết bảng con. 
5-6 em đọc ,đọc đồng thanh.
- Luyện nói nhóm 2
- Lắng nghe.
15’
11’
9’
3.Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc 
a.Thi học thuộc bài 
b.Luyện nói theo chủ đề 
TIẾT 2
 * GV đọc mẫu lần 2
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
* GV cho HS tự đọc thầm
- Gọi một số HS đọc, GV nhận xét
- Cho thi đọc.
* GV cho HS quan sát tranh 
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
Mẫu : H: Ở nhà bạn làm gì để giúp bố mẹ?
T:Em tự đánh răng rửa mặt
- HS hỏi đáp theo nội dung bức tranh
- GV nhận xét 
* Lắng nghe.
- HS trả lời câu hỏi
- Bống sảy sàng gạo
-
 Bống gánh đỡ mẹ
* Đọc nối tiếp theo câu
 - 5-6 em
-HS thi đọc trơn giữa các nhóm, các tổ với nhau
*Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Nói với nhau theo việc làm thực tế.
- HS thực hành hỏi đáp theo mẫu
- HS hỏi đáp theo cách các em tự nghĩ ra
- Lắng nghe.
3’
C/Củng cố dặn dò
* Hôm nay học bài gì?
- Gọi 1 HS đọc thuộc lòng toàn bài,
- Dặn HS học lại bài ở nhà
- Nhận xét tiết học
* Cái Bống
- Theo dõi nhận xét.
- HS lắng nghe
Tiết 4: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CON GÀ
I. MỤC TIÊU
	-Nêu ích lợi của con gà
	-Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
	-Khuyến khích HS đạt ở mức cao hơn: phân biệt được con gà mái với con gà trống về hình dáng và tiếng kêu.
	-Có ý thức chăm sóc gà 
II. CHUẨN BỊ 
	-Tranh ảnh về con gà
	-Phiếu học tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3- 5’
A -Kiểm tra bài cũ 
- GV hỏi HS trả lời các câu hỏi sau 
- Nêu các bộ phận của con cá?
- GV nhận xét
- HS dưới lớp theo dõi nhận xét các bạn
- Gồm đầu ,mình ,đuôi ,vây
HS dưới lớp nhận xét bạn trả lời
1’
B -Bài mới 
* GTB 
* Cho cả lớp hát bài: Đàn gà con
Cả lớp hát bài: Đàn gà con
13’
Hoạt động 1
Làm việc với sgk 
MĐ: HS biết đặt câu hỏi.
HS biết tên các bộ phận của con gà. Biết phân biệt gà trống, gà mái, gà con
Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện
- GV cho HS quan sát tranh vẽ con gà 
- Phát phiếu học tập cho HS
Đúng điền đ, sai điền s
Gà sống ở trên cạn
-Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông, chân
-Gà ăn thóc, gạo, ngô
-Gà ngủ ở trong nhà
-Gà không có mũi
-Gà di chuyển bằng chân
-Mình gà chỉ có lông
- Cơ thể gà gồm: - Đầu cổ chân thân lông
- Đánh dấu x vào ô trống nếu em thấy câu trả lời đúng
- Vẽ con gà mà em thích
GV chữa bài, nhận xét
- HS thảo luận theo nhóm
- Gà sống ở trên cạn đ
-Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông, chân đ
-Gà ăn thóc, gạo, ngô đ
-Gà ngủ ở trong nhà s	
-Gà không có mũi	 s
-Gà di chuyển bằng chân đ
-Mình gà chỉ có lông s
- Vài HS nhắc lại các bộ phận của con gà
Gà có ích lợi:
Lông để làm áo	x
Lông để nuôi lợn
Trứng và thịt để ăn	x
Phân để nuôi cá, bón ruộng x
Để gáy báo thức	x
Để làm cảnh	x
- Mỗi em vẽ một con.
9’
Hoạt động 2
Đi tìm kết kuận
MĐ: củng cố về con gà cho HS
* GV đặt câu hỏi HS trả lời
- Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con gà?
- Gà di chuyển bằng gì?
- Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở chỗ nào?
- Gà cung cấp cho ta những gì?
Gọi vài HS lên trả lời, lớp bổ sung
GV kết luận
* HS trả lời câu hỏi
Các bạn khác bổ sung
5’
Hoạt động 3
Cho HS sắm vai
* Cho HS chơi trò chơi sắm vai các chú gà
Đóng vai chú gà trống đánh thức mọi người dậy vào buổi sớm 
* HS thực hành đóng vai
Các bạn khác nhận xét
3’
C/Củng cố dặn dò 
* Hôm nay học bài gì?
- Nêu bộ phận bên ngoài của con gà
- Nhận xét tiết học
* Con gà
- HS lắng nghe cô dặn dò
BUỔI HAI
Tiết 1: HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Hoàn thành các bài tập trong ngày 
- Làm bài tập tiết 1 trang 31 - Vở Cùng em học Tiếng Việt tập 2.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Bảng, VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10 – 15’
17 – 19’
3’
HĐ1.Hoàn thành các bài tập trong ngày 
HĐ2. Bài tập củng cố
HĐ3.Củng cố dặn dò 
*Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong ngày
GV theo dõi giúp đỡ HS
1. GV gọi HS đọc bài Gió từ tay mẹ.
GV nhận xét sửa sai
GV cho HS luyện đọc các từ ngữ và cách ngắt nghỉ câu và khổ thơ.
2. Nối đúng
3.Chọn ý trả lời đúng
Gọi HS trả lời thành câu
GV nhận xét, uốn nắn.
*Gọi HS đọc lại bài 
GV nhận xét tiết học.
* HS hoàn thành các bài tập trong ngày
HS đọc nối tiếp cá nhân, đồng thanh
* HS đọc yêu cầu 
HS dựa vào bài thơ và nối
* HS đọc yêu cầu 
 HS làm vở bài tập
HS nối tiếp nêu câu trả lời
a)Mẹ quạt mát làm cho bạn nhỏ đi vào giấc ngủ.
b) Mẹ luôn yêu thong và chăm sóc con cái.
*1 – 2 HS đọc
TiÕt 3: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
TIỂU PHẨM “ AI YÊU MẸ NHẤT”
I . MỤC TIÊU: 
 - Giáo dục HS tình cảm thương yêu và biết quan tâm, chăm sóc mà mẹ bằng những việc làm cụ thể trong cuộc sống.
- HS biết thể hiện tình cảm yêu thương và biết ơn đối với mẹ.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Kịch bản tiểu phẩm: Ai yêu mẹ nhất.
Mũ của Thỏ Mẹ, Thỏ Trắng, Thỏ Nâu, Thỏ Đen.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
25 – 28’
3’
Hoạt động 1: Khởi động 
Hoạt động 2: Các bước tiến hành 
Hoạt động 3: Tổng kết, đánh giá 
*Yêu cầu HS hát 1 bài
* Bước 1: Chuẩn bị 
Tuần trước GV chọn 1 số HS và tổ chức cho các em tập tiểu phẩm “Ai yêu mẹ nhất”.
GV và HS chuẩn bị đạo cụ để diễn tiểu phẩm.
Bước 2: Diễn tiểu phẩm
GV giới thiệu
Bước 3: Thảo luận.	
GV cho HS TL câu hỏi:
Theo con bạn Thỏ nào yêu mẹ nhất?
Con đã biết yêu mẹ như bạn Thỏ chưa? Hãy kể 1 vài việc em đã làm?
*GV kết luận, chốt ý.
*GV nhận xét thái độ, ý thức của HS.GV nhắc lại nội dung yêu cầu giờ học
Dặn dò ND cần chuẩn bị lần sau.
HS hát 1 bài
HS đã chuẩn bị 
*HS diễn tiểu phẩm
5 HS đóng vai
HS theo dõi
HS thảo luận và trả lời câu hỏi
*HS lắng nghe
Tiết 4: HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY
I .MỤC TIÊU Giúp học sinh: 
- Hoàn thành các bài tập trong ngày. 
- Củng cố về: đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 70.
	- Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 70.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy học toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10 – 15’
21- 23’
3’
HĐ1. Hoàn thành bài tập trong ngày 
HĐ2. Làm bài tập củng cố kiến th
Bài 1: Viết theo mẫu
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s
Bài 3:Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
Bài 4:
HĐ3.Củng cố dặn dò 
*Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong ngày
*GV cho HS làm vở :
GV cùng HS chữa bài
*Cho HS làm vở
*Cho HS thi tiếp sức
*Gọi HS đọc bài toán
GV cùng HS chữa bài
*Gọi HS đọc các số từ 20 - 70
-GV nhận xét tiết học
* HS hoàn thành các bài tập trong ngày
*HS làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp
*HS làm vở, 1 HS lên bảng làm
* HS nêu yêu cầu
-HS thi tiếp sức viết các số từ 59 –> 70 
* 2 – 3 HS đọc bài toán
HS làm bài vào vở
Cả hai xe chở được số gạo là:
 50 + 40 = 90 ( bao gạo) 
 Đáp số: 90 bao gạo
*1 – 2 HS đọc
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016
Tiết 1 + 2: TẬP ĐỌC
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU
	-Đọc trơn cả bài tập đọc “ Vẽ ngựa”.Đọc đúng các từ: sao em biết, bao giờ, bức tranh.
	-Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện :bé vẽ ngựa không ra hình ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. Trả lời câu hỏi 1, 2(SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
	-Bộ chữ, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3- 5’
A/Kiểm tra bài cũ 
* Gọi 2 HS lên đọc thuộc bài : “Cái Bống” và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét 
* HS đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét 
- Lắng nghe.
1’
34’
B/Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2.Hướng dẫn HS luyện đọc 
a.HD HS luyện đọc các tiếng từ
b.Luyện đọc câu
c.LĐ đoạn, bài
* Thi đọc trơn cả bài
d.Ôn các vần ua, ưa 
TIẾT 1
* GV đọc mẫu lần 1	
* GV ghi các từ : sao em biết, bao giờ, bức tranh lên bảng, cho HS đọc 
- GV giải nghĩa từ :bức tranh
* Mỗi HS đọc một câu, đọc nối tiếp 
* Cho HS đọc cả bài. Cả lớp đọc đồng thanh
* Mỗi tổ cử 1 HS đọc
- GV nhận xét 
* Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
-Cho HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua ?
- Cho HS đọc câu mẫu trong sgk
- HS tìm và nói tiếng có vần ua, ưa theo nhóm
* Lắng nghe
 * 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh
- Lắng nghe
* HS luyện đọc mỗi em một câu nối tiếp.
Mỗi bàn đọc 1 câu đọc nối tiếp
* 3 em đọc một đoạn.
- 2HS đọc cả bài,cả lớp đọc đồng thanh.
* HS thi đọc tiếp sức giữa các dãy đoạn, bài
HS đọc
- Lắng nghe.
* Tìm tiếng trong bài có vần ưa trong bài?
- Thực hiện cá nhân
-HS tìm tiếng viết bảng con.
Ngựa, chưa, đưa
- Đọc cá nhân
- HS thi đua giữa các nhóm với nhau
17’
9’
9’
3.Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
*Thi đọc trơn cả bài
*Luyện nói: Bạn có thích vẽ không? 
TIẾT 2
* GV đọc mẫu lần 2
- Cho HS đọc bài theo đoạn và trả lời câu hỏi
-Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
-Vì sao nhìn tranh bà lại không nhận ra con ngựa?
* Cho HS luyện đọc theo cách phân vai
GV nhận xét, cho điểm
*GV cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu
GV khuyến khích hỏi những câu khác
GV gọi từng cặp lên hỏi nhau trước lớp
- GV nhận xét
* Lắng nghe.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
-Bạn nhỏ muốn vẽ con ngựa
- Vì bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa
* HS thi đọc trơn giữa các nhóm, các tổ với nhau
* HS thực hành hỏi đáp theo mẫu
- Nhóm khác theo dõi bổ xung.
- Lắng nghe.
3’
C/ Củng cố dặn dò
* Hôm nay học bài gì?
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài 
- Dặn HS về đọc lại bài ở nhà
Chuẩn bị bài “ Hoa ngọc lan”
Nhận xét tiết học
* Bé vẽ ngựa
- HS khác lắng nghe đọc thầm.
- Lắng nghe
Tiết 3: TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU 
 	 - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số 
 	 - Nhận ra số lớn nhất và bé nhất trong một nhóm có 3 số
 	 - Rèn kĩ năng so sánh các số có hai chữ số cho HS
II. ĐỒ DÙNG
	-GV: các bó que tính, mối bó 1 chục, bảng cài, bảng phụ
	-HS:que tính, bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
3- 5’
A/Kiểm tra bài cũ
-Cho 2 HS lên bảng làm bài 
a)Viết các số từ 70 đến 80
b)Viết các số từ 80 đến 90
- GV nhận xét
- 2HS lªn b¶ng lµm
1’

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_T26.doc