Đề kiểm tra cuối năm năm học 2014 - 2015 môn: Toán lớp 1
Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Đáp án nào sau đây là đúng: 32cm + 8cm - 12 cm = .
A. 40 cm B. 28 cm C. 52 cm
b. Một tuần lễ có . ngày
A. 8 B. 10 C. 7
Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Trong các số 57; 17; 69; 36; 96 số lớn nhất là:
A. 57 B. 96 C. 69
PHÒNG GD&ĐT ANH SƠN Điểm TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN – LỚP 1 Thời gian: 40 phút Họ và tên: ......................................... Lớp: .......... Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a. Đáp án nào sau đây là đúng: 32cm + 8cm - 12 cm = ..................................... A. 40 cm B. 28 cm C. 52 cm b. Một tuần lễ có .. ngày A. 8 B. 10 C. 7 Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a. Trong các số 57; 17; 69; 36; 96 số lớn nhất là: A. 57 B. 96 C. 69 b. Trong các số 54; 48; 84; 21; 45 số bé nhất là: A. 54 B. 45 C. 21 Câu 3. (2 điểm) a. Viết các số từ 76 đến 90: ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... b. Đọc số: 35: ............................................................................................................................................................................................................ 77: ............................................................................................................................................................................................................ c. Viết các số sau: - 57; 17; 69; 36; 96; Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................................................... - 54; 48; 84; 21; 45; Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................................................................... Câu 4. (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính 13 + 4 ...................................................... ..................................................... ...................................................... 68 - 17 ...................................................... ...................................................... ...................................................... 40 + 38 ................................................... ................................................... ................................................... 35 - 35 ........................................................ ........................................................ ........................................................ Câu 5. (1 điểm) Tính 15 + 25 – 10 = ................................... ; 75 – 32 + 10 =.................................. ................................... ................................... Câu 6. (2,0 điểm) a. Lớp 1B có 25 học sinh, số học sinh lớp 1A nhiều hơn số học sinh lớp 1B là 2 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh? Bài giải .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................. b. Nam có 18 viên bi, Bình có số bi ít hơn số bi của Nam 5 viên. Hỏi Bình có mấy viên bị? Bài giải .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................. Câu 7. (1,0 điểm) a. Điền dấu + (cộng); - (trừ); = (bằng) vào ô trống để có phép tính thích hợp. 15 4 11 b. Đặt đề toán phù hợp vớp phép tính trên ... ... Câu 8. (1,0 điểm) a. Ở hình bên có ...................hình vuông ...................hình tam giác b. Vẽ một đoạn thẳng có độ 7 xăng-ti-mét (cm) .............................................................................................................................................................................................................................................. ... ... GIÁO VIÊN CHẤM .................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a. (0,5 điểm) Đáp án: B. 28 cm b. (0,5 điểm) Đáp án: C. 7 Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a. (0,5 điểm) Đáp án: B. 96 b. (0,5 điểm) Đáp án: C. 21 Câu 3: (2 điểm) a. Viết các số từ 76 đến 90: Viết đúng (1 điểm) b. Đọc số: 35: Ba mươi lăm (0,25 điểm) 77: Bảy mươi bảy (0,25 điểm) c. Viết các số sau: - 57; 17; 69; 36; 96; Theo thứ tự từ lớn đến bé: 96; 69; 57;36; 17 (0,25 điểm) - 54; 48; 84; 21; 45; Theo thứ tự từ bé đến lớn: 21; 45; 48; 54; 84 (0,25 điểm) Câu 4. (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính Đúng 1 bài cho 0,25 điểm Câu 5. (1 điểm) Tính Đúng 1 bài cho 0,25 điểm Câu 6. (2,0 điểm) a. (1,0 điểm) Bài giải Lớp 1B có số học sinh là: (0,25 điểm) 25+ 2 = 27 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 27 học sinh (0,25 điểm) b. (1,0 điểm) Bài giải Bình có số viên bi: (0,25 điểm) 18 - 5 = 13 (viên) (0,5 điểm) Đáp số: 13 viên (0,25 điểm) Câu 7. (1,0 điểm) a. Điền dấu + (cộng); - (trừ); = (bằng) vào ô trống để có phép tính thích hợp (0,5 điểm) 15 + 4 = 19 b. Đặt đề toán phù hợp vớp phép tính trên (0,5 điểm) Hằng gấp được 15 chiếc thuyền, số thuyền của Nga gấp được nhiều hơn số thuyền của Hằng 4 chiếc. Hỏi Nga gấp được mấy chiếc thuyền? (Học sinh đặt đề tương tự cho điểm tối đa) Câu 8. (1,0 điểm) a. Ở hình bên có (0,5 điểm) 1 hình vuông (0,25 điểm) 5 hình tam giác (0,25 điểm) b. Vẽ một đoạn thẳng có độ 7 xăng-ti-mét (cm) Học sinh vẽ đúng cho 0,5 điểm
File đính kèm:
- 2. TOÁN L1- ĐỀ 2..doc