Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học 1 Khánh Hải
Câu 4. Tính:
a/ 3256,34 + 428,57 b/ 576,40 – 59,28
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
a/ 625,04 x 6,5 b/ 125,76 : 1,6
Câu 6. Tính nhanh
4,25 x 17 + 4,25 x 53 + 4,25 x 30
Câu 7. Tính thể tích hình lập phương có cạnh 0,4 cm.
Bài giải
Câu 8. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Số câu 2 1 1 1 2 3 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 4,0 Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 2 1 3 5 Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 3,0 7,0 TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 KHÁNH HẢI Họ và tên: Lớp: 5A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN 5 Thời gian 50 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên .................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................ Đề bài Phần I/ Trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. a/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là : A. B. C. D. 2 b/ Số liền sau số 99909 là: A. 100000 B. 99908 C. 99910 D. 99100 Câu 2: Tám đơn vị sáu phần mười năm phần trăm viết được số thập phân là: A. 8,56 B. 86,5 C. 865 D. 8,65 Câu 3: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: A. 125 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3 Phần II/ : Tự luận (7 điểm) Câu 4. Tính: a/ 3256,34 + 428,57 b/ 576,40 – 59,28 Câu 5. Đặt tính rồi tính: a/ 625,04 x 6,5 b/ 125,76 : 1,6 Câu 6. Tính nhanh 4,25 x 17 + 4,25 x 53 + 4,25 x 30 Câu 7. Tính thể tích hình lập phương có cạnh 0,4 cm. Bài giải Câu 8. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM 2015-2016 MÔN: TOÁN 5 Phần I/ Trắc nghiệm : (3 điểm) Khoanh vào đúng mỗi câu trả lời được 1 điểm: Câu 1a. Khoanh vào: B (0,5 điểm) Câu 1b. Khoanh vào: C (0,5 điểm) Câu 2. Khoanh vào: D (1 điểm). Câu 3. Khoanh vào: D (1 điểm). Phần II/ : Tự luận (7 điểm) Câu 4: Thực hiện phép tính (1 điểm) – Mỗi bài a, b đúng đạt 0,5 điểm a. 3256,34 b. 576,40 + 428,57 (0,5 điểm) – 59,28 (0,5 điểm) 3684,91 517,12 Câu 5: Đặt tính, thực hiện phép tính (2 điểm) – Mỗi bài a, b đúng đạt 1 điểm a. 625,04 b . 125,76 1,6 x 6,5 137 78,6 (1 điểm) 312520 (1 điểm) 096 375024 0 4062,760 Câu 6: Tính nhanh (1 điểm) 4,25 x 17 + 4,25 x 53 + 4,25 x 30 = 4,25 x (17 + 53 + 30) = 4,25 x 100 = 425 Câu 7: (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 0,4 cm là: 0,4 x 0,4 x 0,4 = 0,064 (cm3) Câu 8: (2 điểm) Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25) 10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,5) Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường (0,25) 4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,5) Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25) 48 x 4,5 = 216 (km) (0,25) Đáp số: 216 km * Ghi chú: Không hoặc thiếu đáp số trừ 0,5. Sai đơn vị không tính điểm
File đính kèm:
- De_thi_Toan_5_cuoi_nam_Tho.doc