Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học 1 Khánh Hải
ĐỀ
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989 B. 199 C. 879 D. 950
Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 = ?
A. 969 B. 959 C. 559. D. 569
Câu 3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
A. 40 B. 32 C. 9 D.8
Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100 B. 111 C. 999 D. 1000
Câu 5: (1 điểm) 1km = m?
A. 10m B. 20m C. 100m D.1000m
Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:
A.15cm B. 10cm
C. 11cm D.12cm
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 2 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học. Số câu 3 1 1 4 1 Số điểm 3,0 2,0 1,0 4,0 2,0 Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 5 2 1 6 2 Số điểm 5,0 4,0 1,0 6,0 4,0 TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 KHÁNH HẢI KIỂM TRA CUỐI NĂM Họ và tên : Môn: Toán - Năm học 2015-2016 Lớp : 2A Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét .. ĐỀ I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là: A. 989 B. 199 C. 879 D. 950 Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 = ? A. 969 B. 959 C. 559. D. 569 Câu 3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là: A. 40 B. 32 C. 9 D.8 Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 100 B. 111 C. 999 D. 1000 Câu 5: (1 điểm) 1km = m? A. 10m B. 20m C. 100m D.1000m Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là: A.15cm B. 10cm C. 11cm D.12cm II. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 532 + 245 351+ 46 972 - 430 589 - 35 Câu 8: (2 điểm) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2 I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất: Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989 ; 199 ; 879 ; 950 là: A. 989 Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 = ? B. 959 Câu 3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là: C. 9 Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: D. 1000 Câu 5: (1 điểm) 1km = m? D. 1000m Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là: A.15cm II/ Phần tự luận: (4 điểm) Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 532 + 245 351+ 46 972 - 430 589 - 35 + 397333 351 46 + 777777 532 245 - 542 972 430 - 5 554 589 35 Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? Bài giải Số bạn mỗi tổ có là: (0,5đ) 32 : 4 = 8 (bạn) (1đ) Đáp số: 8 bạn (0.5đ)
File đính kèm:
- De_thi_Toan_2_cuoi_nam_Tho.doc