Đề kiểm tra cuối năm môn: Toán - lớp 1

Bài 3:( 1 điểm) Viết các số: 36, 67, 75, 98, 56

a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: .;.;.;.;.

b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: .;.;.;.;.

Bài 4: (2 điểm) Lớp 1A có 34 học sinh, sau đó có 2 học sinh chuyển sang lớp 1B. Hỏi lớp 1A còn lại bao nhiêu học sinh?

 Bài giải:

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm môn: Toán - lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Hứa Tạo 
Họ và tên HS:..
Lớp: 1A 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
Năm học : 2014-2015 
Môn : TOÁN - Lớp 1
 Ngày kiểm tra: 13 / 5 /2015 
Điểm:
Nhận xét:
..
.......
Bài 1: (3 điểm) 
a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) 
 50 ; .. ;  ; ...... ; .; 55 ;....... ; ;  ;; 60
 Số liền sau của 59 là.. Số liền trước của 10 là.. 
 Số 98 gồm .chục và .. đơn vị Số 80 gồm . chục và .. đơn vị 
b/ Viết các số: (1 điểm) 
Chín mươi lăm: . Bảy mươi :..
Năm mươi tám:  Một trăm: .
Bài 2: ( 2 điểm) Tính :
-
+
 a) 52 78 b) 60 cm - 20 cm = ................ 
 40 cm + 10 cm = ................ 
 34 60 
 ....... ........ 
Bài 3:( 1 điểm) Viết các số: 36, 67, 75, 98, 56 
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ..........;.........;..........;............;............
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........;..........;..........;............;...........
Bài 4: (2 điểm) Lớp 1A có 34 học sinh, sau đó có 2 học sinh chuyển sang lớp 1B. Hỏi lớp 1A còn lại bao nhiêu học sinh?
 Bài giải:
 ..........................................................................................
 ..........................................................................................
 ..........................................................................................
Bài 5: (1 điểm) 
Hình vẽ bên có:
Có ........ hình tam giác.
Có ........ đoạn thẳng.
Bài 6: ( 1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
 30
 ------Hết------
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối năm 2014-2015 
Môn Toán – Lớp 1A
Bài 1: ( 3 điểm) 
a) ( 2 điểm) Điền đúng dòng 1được 1điểm. Điền sai mỗi số trừ 0.25 điểm.
 Điền đúng dòng 2 được 1điểm. Điền sai mỗi số trừ 0.5 điểm.
 Điền đúng dòng 3được 1điểm. Điền sai mỗi số trừ 0.25 điểm
b) ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 (điểm). 
Bài 2: ( 2 điểm)
 Tính đúng mỗi phép tính 0,5điểm
Bài 3: ( 1 điểm) 
 Viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điềm
 Viết đúng các số theo thứ tự từ lớn đến bé được 0,5 điềm
Bài 4: (2 điểm) 
 Lời giải : 0.5 điểm
 Phép tính : 1 điểm
 Đáp số : 0.5 điểm
Bài 5: ( 1điểm)
 a. Có 4 hình tam giác. (0.5 điểm)
 Có 8 đoạn thẳng. (0.5 điểm)
Bài 6: ( 1điểm)
 Điền đúng phép tính thích hợp được 1 điểm.
 ------Hết------

File đính kèm:

  • docDe_KT_cuoi_nam_mon_Toan_lop_1_20142015.doc