Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học 1 Khánh Hải

II. Đọc rồi nối (2đ)

1. What did you do at the zoo? A. I reading “Tam Cam”

2. What’s your favourite game? B. Four time a week

3. How often do you play foofball? C. I took pictures

4. What book are you reading? D. It’s hide and seek

1+___ 2+___ 3+___ 4+___

III. Kể tên 3 quyển truyện bằng tiếng Anh mà em đã học (3đ)

IV. Chọn từ đúng viết vào ô trống (2đ)

1. What is Mai An Tiem like?

->He’s___________________ (miserable/miserably)

2. What did you see at the animal show?

I saw a monkey________________ a horse (ride/riding)

 

doc2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học 1 Khánh Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 KHÁNH HẢI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Họ và tên :  Môn: Tiếng anh - Năm học 2015-2016
 Lớp: 5A Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời nhận xét
ĐỀ
I. Viết từ đúng vào ô trống để hoàn thành từ (3đ)
a. k___rate	c. n___ver	e. br___ve
b. drag___n	d.g___ntle	f. cl__ver
II. Đọc rồi nối (2đ)
1. What did you do at the zoo?	A. I reading “Tam Cam”
2. What’s your favourite game?	B. Four time a week
3. How often do you play foofball?	C. I took pictures
4. What book are you reading?	D. It’s hide and seek
1+___	2+___	3+___	4+___
III. Kể tên 3 quyển truyện bằng tiếng Anh mà em đã học (3đ)
IV. Chọn từ đúng viết vào ô trống (2đ)
1. What is Mai An Tiem like?
->He’s___________________ (miserable/miserably)
2. What did you see at the animal show?
I saw a monkey________________ a horse (ride/riding)
ĐÁP ÁN
MÔN: TIỂNG ANH LỚP 5 - 2015-2016
I. Viết từ đúng vào ô trống để hoàn thành từ (3đ)
a. karate	c. never	e. brave
b. dragon	d.gentle	f. clever
II. Đọc rồi nối (2đ)
1. What did you do at the zoo?	A. I reading “Tam Cam”
2. What’s your favourite game?	B. Four time a week
3. How often do you play foofball?	C. I took pictures
4. What book are you reading?	D. It’s hide and seek
1+C	 2+D	3+B	 4+A
III. Kể tên 3 quyển truyện bằng tiếng Anh mà em đã học (3đ)
- Danh sách truyện HS đã học: The Starfruit Tree, Aladdin and the Magic Lamp, Seven Dragon Balls, The Legend of Watermelon, Ali Baba and the Forty Thieves, Snow White and the Seven Dwarfs,.
IV. Chọn từ đúng viết vào ô trống (2đ)
1. What is Mai An Tiem like?
->He’s miserable (miserable/miserably)
2. What did you see at the animal show?
I saw a monkey riding a horse (ride/riding)
. 

File đính kèm:

  • docDe_thi_TA5_cuoi_nam_Tho.doc