Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Trường TH Thống Nhất

A . 60cm3 B. 54 cm3 C. 27cm3 D. 0,6cm3

Câu 8. Một hình thang có có diện tích 400 m2, tổng độ dài hai đáy là 40 m. Chiều cao hình thang là:

 A . 20 m B. 10 m C. 15 m D. 30 m

B. Ghi đáp số vào tờ giấy thi

Câu 9: Một ca nô đi xuôi dòng sông từ A đến B với vận tốc 15 km / giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 2 km/ giờ và ca nô đi ngược dòng từ B đến A hết 1 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường sông từ A đến B.

Câu 10: Một chiếc bàn giáo viên có mặt bàn hình chữ nhật, chiều dài 1,25 m, chiều rộng 0,85 m. Người ta phủ chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật lên mặt bàn và trùm đều xung quanh xuống phía chân bàn sao cho mỗi mép khăn cách mặt bàn là 20 cm. Tính diện tích khăn trải bàn đó.

 

docx5 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Trường TH Thống Nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 TRƯỜNG T.H THỐNG NHẤT MÔN: TOÁN - LỚP 5
I, Phần trách nhiệm khách quan:
A. Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi:
Câu 1 : Chữ số 2 trong số thập phân 817,274 có giá trị là: 
 A. 
B. 
C. 	 
D. 2
Câu 2: 0,00836 m3 = ........ cm3 Số thích hợp điềm vào chỗ chấm.
A . 8,36
B. 836 
C. 8360
D. 83600
Câu 3: Giá trị của biểu thức: ( 3260 - 25) : 3
A . 145
B. 215
C. 245
D. 115
Câu 4: Kết quả của phép nhân: 3,4 phút x 4 là.
A . 13,6 phút
B. 136 phút 
C. 13,4 phút
D. 13 phút 6 giây
Câu 5: 0,005% được viết dưới dạng phân số thập phân.
A . 510000
B. 5100
C. 51000
D. 5100000
 Câu 6: Một hình tam giác vuông có diện tích 19,5 cm2 . Biết độ dài một cạnh góc vuông của tam giác đó là 5cm. Độ dài cạnh góc vuông còn lại.
A . 1,9 cm
B. 19 cm 
C. 7,8 cm
D. 3,9 cm
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm , chiều cao 0,3 dm thì thể tích là: 
A . 60cm3
B. 54 cm3 
C. 27cm3
D. 0,6cm3
Câu 8. Một hình thang có có diện tích 400 m2, tổng độ dài hai đáy là 40 m. Chiều cao hình thang là:
 A . 20 m
B. 10 m
C. 15 m
D. 30 m
B. Ghi đáp số vào tờ giấy thi
Câu 9: Một ca nô đi xuôi dòng sông từ A đến B với vận tốc 15 km / giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 2 km/ giờ và ca nô đi ngược dòng từ B đến A hết 1 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường sông từ A đến B. 
Câu 10: Một chiếc bàn giáo viên có mặt bàn hình chữ nhật, chiều dài 1,25 m, chiều rộng 0,85 m. Người ta phủ chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật lên mặt bàn và trùm đều xung quanh xuống phía chân bàn sao cho mỗi mép khăn cách mặt bàn là 20 cm. Tính diện tích khăn trải bàn đó. 
II. Tự luận: (Học sinh trình bày đầy đủ bài giải vào tờ giấy thi)
Câu 11: Đạt tính rồi tính:
a. 352,87 + 78,459
b. 98,5 – 49,56
c. 2,75x 4,03
d. 142,45 : 35
Câu 12: Hai tỉnh A và B cách nhau 246,5 km. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 47,5 km / giờ, một xe ô tô đi từ B đên A với vận tốc 50,5 km/ giờ. Hỏi: 
a; Sau khi đi 1 giờ 30 phút hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki – lô – mét? 
b, Nếu ô tô xuất phát lúc 6 giờ 30 phút, xe máy xuất phát lúc 7 giờ 30 phút thì đến mấy giờ chúng sẽ gặp nhau?
Câu 13: Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 80m, chiều rộng 40 m. Nhà trường dự tính làm 4 luống hoa bằng nhau, hình chữ nhật. Xung quanh các luống hoa đều có đường đi rộng 3m. Em hãy vẽ thiết kế 4 luống hoa đó sao cho diện tích mỗi luống hoa lớn nhất và tính diện tích bốn luống hoa đó
PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 TRƯỜNG T.H THỐNG NHẤT MÔN: TOÁN - LỚP 5
I, Phần trách nhiệm khách quan:
A. Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 234,675 có giá trị là: 
 A. 5
B. 0,5
C. 0,05	 
D. 0,005
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1,5 giờ = ....... phút.
 A. 15
B. 105
C. 150	 
D. 90
Câu 3 Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
 A.3,4 
B. 0,34
C. 0,75	 
D. 7,5
Câu 4: 12 giờ 32 phút – 7 giờ 45 phút = ? 
 A. 5 giờ 47 phút
B. 4 giờ 47 phút
C. 5 giờ 13 phút	 
D. 4 giờ 57 phút
Câu 5: 12% của 36 m là: 
 A. 3m
B. 300m
C. 4,32 m	 
D. 43,2 m
Câu 6: Một bể nước có thể tích là 3,5m3. Hỏi khi bể đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
 A. 35 lít
B. 350 lít
C. 3500 lít	 
D. 35000 lít
Câu 7: Một hình tròn có bán kính là 8 cm. Chu vi hình tròn là:
 A. 50,24 cm
B. 25,12 cm
C. 12,56 cm	 
D. 200,96 cm
Câu 8: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 3,7 cm và 1,5cm, chiều cao là 2,7 cm. Diện tích của hình thang đó là:............... cm2
Câu 9: Trên tỉ lệ bản đồ 1: 500000 khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B dài 17cm. Hỏi quãng đường trên thực tế từ A đến B dài : ........ km2
Câu 10 : Một ô tô đi từ A đến B hết 4 giờ. Nếu ô tô tăng thêm vận tốc14 km/ giờthif từ A đến B chỉ hết 3 giờ vậy quãng đường AB dài là: ............. km.
II. Tự luận: (Học sinh trình bày đầy đủ bài giải vào tờ giấy thi)
Câu 11 Đặt tính rồi tính: 
 a; 67,78 + 48,25 
b; 70,48 – 41,26
c; 4,75 x 1,3	 
d; 77,5 : 2,5
Câu 12: Lúc 6 giờ một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/ giờ, cùng lúc đó một người đi xe máy từ B về A với vận tốc 45 km / giờ, đến 8 giờ 30 phút thì họ gặp nhau. Hỏi: 
a; Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu ki – lô – mét?
b; Chỗ gặp nhau cách B bao nhiêu ki – lô – mét? 
Câu 13: Hình bên có 4 nửa hình tròn đường kính là cạnh của hình vuông ABCD. Biết cạnh của hình vuông ABCD là 8 dm, tính diện tích phần đã tô đậm ( hình bông hoa)
B
A
D
C
PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
TRƯỜNG T.H THỐNG NHẤT MÔN: TOÁN - LỚP 5
I, Phần trách nhiệm khách quan:
A. Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi:
Câu 1: Số thập phân gồm năm mươi đơn vị, 1 phần mười , 3 phần nghìn được viết là:
 A. 50,13
B. 50,103
C. 50,013	 
D. 50,130
Câu 2: 4m3 59 dm3 = m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. 4,59
B. 4,059
C. 4,0059	 
D. 459
Câu 3: Trung bình cộng của 4,5 ; 5,7 và a là 5,3. Số a là.
 A. 4,5
B. 5,7
C. 5,4	 
D. 7,5
Câu 4: Kết quả của phép cộng: 4 giờ 35 phút + 3 giờ 15 phút là:
 A. 7 giờ 20 phút
B. 8 giờ 50 phút
C. 8 giờ 
D. 7 giờ 50 phút
Câu 5: 95% của một số là 475. Vậy số đó là: 
 A. 459
B. 500
C. 525	 
D. 550
Câu 6: Cho hình tam giác có diện tích là 12,56 cm2 , chiều cao của tam giác là 8 cm. Chiều dài đáy của tam giác đó là: 
 A. 3,14 cm
B. 34,1 cm
C.31,4 cm	 
D. 1,57 cm
Câu 7: Hình vuông có cạnh dài 3cm. Diện tích hình tròn bên trong là:
 A. 7,065 cm2
B. 18,84 cm2
 C. 9,42 cm
D. 28,26 cm2
Câu 8: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhất có chiều dài 8 cm, chiệu rộng 5 cm, chiều cao 7 cm là: ....................... cm2
Câu 9: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 6 dm. Mỗi đề - xi – mét khối cân nặng 9 kg. Khối kim loại đó nặng là: ..............kg
Câu 10: Lan đi từ A đến B hết 30 phút , Hoa đi từ B đến A hết 20 phút. Nếu hai bạn cùng xuất phát một lúc thì sẽ gặp nhau sau thời gian là:....................... phút.
II. Tự luận: (Học sinh trình bày đầy đủ bài giải vào tờ giấy thi)
Câu 11: Đặt tính rồi tính: 
 a; 37,25 + 128,326
b; 102,5 – 78,96
c; 3,54 x 5,05	 
d; 3,705: 0,57
Câu 12 : Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành lúc 8 giờ và đi ngược chiều nhau . Ô tô đi từ A với vận tốc 43,5 km/ giờ. Xe máy đi từ B với vận tốc 39, 5 km/ giờ. Biết A và B cách nhau 207,5 km. Hỏi:
Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ.
Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki – lô – mét
Câu 13: Tính diện tích phần tô đậm trên hình vẽ:
 10cm 
 6 cm 
 8 cm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_truong_th_thong_nh.docx
Giáo án liên quan