Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Đề 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận
Câu 6: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Có hình tam giác:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: (1 điểm): Nếu hôm nay là thứ năm ngày 11 tháng 5 thì ngày mai là:
A. Thứ năm ngày 11 tháng 4 C. Thứ tư ngày 11 tháng 4
B. Thứ ba ngày 12 tháng 4 D. Thứ năm ngày 13 tháng 4
Câu 8: (1 điểm): Tính
17cm – 5cm – 1cm = . 50cm + 20cm – 40cm = .
Câu 9: (1 điểm): Đặt tính rồi tính :
3 + 63 59 - 19 53 + 35 40 - 30
Trường Tiểu học Bình Thuận ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN– LỚP 1 Lớp: Một/ Năm học: 2018 – 2019 Họ và tên: Ngày kiểm tra: Thời gian: 40 phút Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a. Số 15 đọc là: A. mười năm B. mười lăm C. một năm b. Số nào dưới đây lớn hơn 13? A. 14 B. 16 C. 10 c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là: A. 17 B. 18 C. 19 d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là: A. 10 B. 9 C. 11 Câu 2: (1 điểm): Kết quả của dãy tính 45 – 5 + 7 là: A. 35 B. 36 C. 47 Bài 3. Số? (1 điểm) 10 20 Câu 4: (1 điểm): Đọc, viết số: Năm mươi bảy: ..57 98: .Chín mươi tám Sáu mươi tư: ...... 20: .. Bốn mươi mốt: 15: .. Câu 5: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: 55 + = 96 A. 64 B. 34 C. 41 D. 54 Câu 6: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Có hình tam giác: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: (1 điểm): Nếu hôm nay là thứ năm ngày 11 tháng 5 thì ngày mai là: A. Thứ năm ngày 11 tháng 4 C. Thứ tư ngày 11 tháng 4 B. Thứ ba ngày 12 tháng 4 D. Thứ năm ngày 13 tháng 4 Câu 8: (1 điểm): Tính 17cm – 5cm – 1cm = .. 50cm + 20cm – 40cm = . Câu 9: (1 điểm): Đặt tính rồi tính : 3 + 63 59 - 19 53 + 35 40 - 30 Câu 10: (1 điểm): Tổ MỘT có 1 chục bạn, Tổ HAI có 9 bạn. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn? Giải MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1 Chủ đề Số câu, số điểm và câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 Số câu 1 1 1 5 1 Số điểm 1 2 1 5 1 Câu số 1, 3, 4 2, 5 9 Đại lượng và đo đại lượng: xăng-ti-mét Giờ, ngày, tuần lễ Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 1 1 1 Câu số 7 8 Yếu tố hình học: điểm, đoạn thẳng, nhận biết được hình tam giác, hình vuông, hình tròn Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 6 Giải bài toán có lời văn Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 10 Tổng Số câu 3 3 1 2 1 7 3 Số điểm 3 3 1 2 1 7 3 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Ý B b) Ý A c) Ý C d) Ý A (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm) Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Ý C (Đúng cho 1 điểm) Câu 3: Số? (1 điểm) 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 (Đúng cho 1 điểm, sai không có điểm) Câu 4: Năm mươi bảy: 57 98: Chín mươi tám Sáu mươi tư: 64 20: Hai mươi Bốn mươi mốt: 41 15: Mười lăm (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm) Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Ý C (Đúng cho 1 điểm) Câu 6: Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Ý C (Đúng cho 1 điểm) Câu 8: (1 điểm): Tính 17cm – 5cm – 1cm = 11 cm 50cm + 20cm – 40cm = 30 cm (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 9: Đặt tính rồi tính 3 59 53 40 + - + - 63 19 35 30 69 40 88 10 (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm) Câu 10: Bài giải Đổi 1 chục bạn = 10 bạn (Đúng 0.25 điểm) Số bạn cà hai tổ có là: (Đúng 0.25 điểm) 10 + 9 = 19 (bạn) (Đúng 0.25 điểm) Đáp số : 19 (Đúng 0.25 điểm)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_de_5_nam_hoc_2018.docx