Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thăng Long

PHẦN 1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng.

 + KT đọc thành tiếng với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học kỳ I.

 + GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi tên bài đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng hs bốc thăm rồi đọc thành tiếng

 + HS trả lời 1 câu hỏi về đoạn đọc do giáo viên nêu ra.

 - Đoạn 1+2: Bài: Họ nhà dế - sách CNGD ( trang 45. Tập 2)

 - Đoạn 1: Bài: Hoa mai vàng - sách CNGD ( trang 49. Tập 2)

 - Đoạn 1+ 2+3+4: Bài: Sư Tử, Cáo và các loài thú - sách CNGD ( trang 65. Tập 2)

2. Kiểm tra đọc hiểu.

 Câu 1. Đúng viết đ sai viết s.

 

doc6 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 208 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thăng Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 1
Năm học: 2018-2019
Nội dung kiểm tra
Số câu, số điểm 
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
+
A. KT đọc:
I. Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Câu số
Số điểm
7
7
II. Đọc hiểu
Số câu
2
1
1
3
1
Câu số
1,2
3
4
Số điểm
1
1
1
2
1
3
B. KT viết
1. Viết đoạn bài chính tả.
Số câu
1
1
Câu số
Số điểm
7
7
2. KT tiếng việt
Số câu
1
1
1
1
1
3
Câu số
1
2
3
4
Số điểm
1
0,5
0,5
1
0,5
2,5
3
TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG
Họ tên:.......
Lớp:..........................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỔI HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 40 phút
Thứ ..............ngày..........tháng .... năm 2019
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
Đọc:
Viết:
TV:
PHẦN 1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
Kiểm tra đọc thành tiếng.
 + KT đọc thành tiếng với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học kỳ I.
 + GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi tên bài đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng hs bốc thăm rồi đọc thành tiếng
 + HS trả lời 1 câu hỏi về đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
 - Đoạn 1+2: Bài: Họ nhà dế - sách CNGD ( trang 45. Tập 2)
 - Đoạn 1: Bài: Hoa mai vàng - sách CNGD ( trang 49. Tập 2)
 - Đoạn 1+ 2+3+4: Bài: Sư Tử, Cáo và các loài thú - sách CNGD ( trang 65. Tập 2)
Kiểm tra đọc hiểu.
 Câu 1. Đúng viết đ sai viết s.
 h 	à	o	h	a	o	
 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng.
 bà, bố, mẹ. 	
 A. B. C.	
 Câu 3. Em đọc và đưa tiếng vào mô hình.
 cha hoa
 Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm chính và âm cuối. 
PHẦN II. Kiểm tra viết (10 điểm)
 1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả:
 Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (Viết đoạn 1 trang 49 )
 2. Kiểm tra về kiến thức.
 Câu 1: a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: 
 Con .......é bẻ .....ô
 b. Điền vần oa hoặc ao vào chỗ trống cho đúng: 
 tờ b..... h...... mai
 Câu 2. Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp. ( theo mẫu) 
 A B
 quả
 hỏa
 Máy
 bay
 Tàu
 vải
 Câu 3. Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm.
 Đất ................đất bạc.
 Câu 4. Kể tên một số loại hoa mà em biết.
Giáo viên coi, chấm...............................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 1
NĂM HỌC: 2018-2019
Kiểm tra đọc thành tiếng: 
 + KT đọc thành tiếng với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học kỳ I.
 + GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi tên bài đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng hs bốc thăm rồi đọc thành tiếng
 - Đoạn 1+2: Bài: Họ nhà dế - sách CNGD ( trang 45. Tập 2)
 - Đoạn 1: Bài: Hoa mai vàng - sách CNGD ( trang 49. Tập 2)
 - Đoạn 1+ 2+3+4: Bài: Sư Tử, Cáo và các loài thú - sách CNGD ( trang 65. Tập 2)
Hướng dẫn chấm điểm đọc thành tiếng
Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói ( từng HS) ( 7điểm)
* Nội dung kiểm tra:
- Đọc một đoạn văn bài đọc trong sách giáo khoa ( do Gv lựa chọn và chuẩn bi)
 - HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
 * Thời gian kiểm tra: GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các tiết ôn tập ở cuối học kì.
 * Cách đánh giá, cho điểm.
 - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt vở, cách đưa mắt đọc: 1điểm
 - Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1điểm
 - Đọc trơn đúng tiếng, từ, cụm từ, câu( không đọc sai quá 10 tiếng): 2điểm
 - Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
 - Tốc độ đọc yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng/ phút): 1 điểm
 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu, các cụm từ: 1 diểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC: 2018-2019
PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)
Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói ( từng HS) ( 7điểm)
* Nội dung kiểm tra:
- Đọc một đoạn văn bài đọc trong sách giáo khoa ( do Gv lựa chọn và chuẩn bi)
 * Thời gian kiểm tra: GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các tiết ôn tập ở cuối học kì.
 * Cách đánh giá, cho điểm.
 - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt vở, cách đưa mắt đọc: 1điểm
 - Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1điểm
 - Đọc trơn đúng tiếng, từ, cụm từ, câu( không đọc sai quá 10 tiếng): 2điểm
 - Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
 - Tốc độ đọc yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng/ phút): 1 điểm
 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu, các cụm từ: 1 diểm
 2. Kiểm tra đọc hiểu: (3 điểm)
Câu 1. Đúng viết đ sai viết s.
 h 	à	o s	h	a	o	đ
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng. ( ý a) 
 bà, bố, mẹ. 	
 A. B. C.	
 Câu 3. Em đọc và đưa tiếng vào mô hình: 1điểm.
 cha ch a
 hoa h o a 	
 Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm chính và âm cuối: 1điểm. 
 đài, ngan...
PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm)
 1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả: (7điểm)
* Nội dung kiển tra: GV đọc cho học sinh cả lớp viết ( chính tả nghe- viết)
Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1)
 HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải thật lắm hoa: hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
 * Hướng dẫn chấm điểm chi tiết.
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm.
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm.
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
 2. Kiểm tra về kiến thức:(3điểm)
 Câu 1: 1 điểm.
 a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: 0,5 điểm.
 Con nghé bắp ngô
 b. Điền vần oa hoặc ao vào chỗ trống cho đúng: 0,5 điểm. 
 tờ báo hoa mai
 Câu 2. Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu) 0,5 điểm. 
 A B
 quả
 hỏa
 Máy
 bay
 Tàu
 xoài
 Câu 3. Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm: 0,5 điểm.
 Đất vàng đất bạc.
 Câu 4. Kể tên một số loại hoa mà em biết: 1 điểm. ( kể được ít nhất hai loại trở nên)
 hoa mai, hoa đào, .....

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_1_nam.doc
Giáo án liên quan