Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận

Câu 6: (1 điểm):Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Có hình tam giác:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

b) Có hình vuông:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 7: (1 điểm):Nếu hôm nay là chủ nhật ngày 13 tháng 4 thì ngày mai là:

A. Thứ hai ngày 14 tháng 4 C. Thứ hai ngày 12 tháng 4

B. Thứ bảy ngày 12 tháng 4 D. Thứ bảy ngày 14 tháng 4

Câu 8: (1 điểm):Tính

49 – 19 + 25 = . 99cm – 27cm + 22cm = .

Câu 9: (1 điểm):Đặt tính rồi tính :

0 + 63 77 - 17 36 + 63 45 - 24

 

docx6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 346 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Bình Thuận
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra: 
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
Câu 1: (1 điểm):Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Số 61 đọc là:
A. sáu mươi một
B. sáu một
C. sáu mươi mốt
b. Số lớn nhất có hai chữ số là là: 
A. 11
B. 99
C. 10
c.Kết quả của phép cộng 63 + 2 là: 
A. 95
B. 65
C. 93
d.Kết quả của phép trừ 88 - 68 là:
A. 20
B. 2
C. 12
Câu 2: (1 điểm): Kết quả của dãy tính 44 – 4 + 4 là:
A. 4 	B. 40	C. 44	
Bài 3. Số? (1 điểm)
100
90
 ..
Câu 4: (1 điểm): Đọc, viết số:
Năm mươi lăm: ..55
79: .Bảy mươi chín
Hai mươi:......
94: ..
Mười bảy: 
31: ..
Câu 5: (1 điểm):Điền số thích hợp vào ô trống: 26 + 	= 88
A. 62	B. 22	C. 60	D. 2
Câu 6: (1 điểm):Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Có  hình tam giác:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
b) Có  hình vuông:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6	
Câu 7: (1 điểm):Nếu hôm nay là chủ nhật ngày 13 tháng 4 thì ngày mai là:	
A. Thứ hai ngày 14 tháng 4	 C. Thứ hai ngày 12 tháng 4 
B. Thứ bảy ngày 12 tháng 4	 D. Thứ bảy ngày 14 tháng 4
Câu 8: (1 điểm):Tính
49 – 19 + 25 = ..	99cm – 27cm + 22cm = .
Câu 9: (1 điểm):Đặt tính rồi tính :	
0 + 63
77 - 17
36 + 63
45 - 24
Câu 10: Quyển vở của Mai có 48 trang, hiện còn 11 trang chưa viết. Hỏi quyển vở của Mai còn bao nhiêu trang đã viết?
Giải
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1
Chủ đề
Số câu, số điểm và câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100
Số câu
2
2
1
2
3
4
Số điểm
2
2
1
2
3
4
Câu số
1,2
3,9
5
4,8
Đại lượng và đo đại lượng: xăng-ti-mét
Giờ, ngày, tuần lễ
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
7
Yếu tố hình học: điểm,đoạn thẳng, nhận biết được hình tam giác, hình vuông, hình tròn
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
6
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
10
Tổng
Số câu
2
2
2
2
1
1
5
5
Số điểm
2
2
2
2
1
1
5
5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
a) C b) B c) B d) A (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
 C (Đúng cho 1 điểm)
Câu 3:Số? (1 điểm)
 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
(Đúng cho 1 điểm, sai không có điểm)
Câu 4:
Năm mươi lăm: 55
79: Bảy mươi chín
Hai mươi: 20
94: Chín mươi bốn
Mười bảy: 17
31: Ba mươi mốt
 (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
Câu: A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 6:
a) D b) C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 8: (1 điểm): Tính
49 – 19 + 25 = 55 99cm – 27cm + 22cm = 97cm
 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 9:Đặt tính rồi tính
	 0	77	36 	 45
 + 63 - 17 + 63 - 24 
 63 60	 99 69
 (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 10:
Bài giải
Số trang đã viết quyển vở của Mai có là: (Đúng 0.25 điểm)
48 - 11 = 37( trang) (Đúng 0.5 điểm)
 Đáp số :37 trang (Đúng 0.25

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_de_4_nam_hoc_2018.docx
Giáo án liên quan