Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (1 điểm)

89 – 9 + 10 =

 A. 100 B. 09 C. 90

Câu 3: Đọc, viết số (1 điểm)

Năm mươi hai: .52 78: .Bảy mươi tám

Bảy mươi tư: . 55: .

Ba mươi mốt: 14: .

Câu 4: Sắp xếp các số sau : 34 ; 29 ; 81 ; 63 (1 điểm)

- Theo thứ tự từ bé đến lớn :

- Theo thứ tự từ lớn đến bé :

 

docx4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Bình Thuận
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra: 
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ kí giám thị
Chữ kí giám khảo
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (1 điểm)
a. Số 35 đọc là:
A. ba lăm
B. ba năm
C. ba mươi lăm
b. Số bé nhất có hai chữ số là là: 
A. 11
B. 10
C. 99
c. Kết quả của phép cộng 70 + 2 là: 
A. 72
B. 70
C. 90
d. Kết quả của phép trừ 99 - 33 là:
A. 0
B. 66
C. 33
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (1 điểm)
89 – 9 + 10 = 
	A. 100 	B. 09 	C. 90
Câu 3: Đọc, viết số (1 điểm)
Năm mươi hai: ..52
78: .Bảy mươi tám
Bảy mươi tư: ......
55: ..
Ba mươi mốt: 
14: ..
Câu 4: Sắp xếp các số sau : 34 ; 29 ; 81 ; 63 (1 điểm)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn : 
- Theo thứ tự từ lớn đến bé : 
Câu 5: Điền số vào ô trống (1 điểm)
40
+ 10
- 10
12
+ 5
- 7
Câu 6: Dùng thước đo và ghi kết quả đo được vào chỗ chấm (0.5 điểm)
 cm .cm
Câu 7: Trả lời câu hỏi (1 điểm)
Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
Trả lời: Mẹ còn ở đó .... ngày nữa.
Câu 8: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
 3 + 63
59 - 19
53 + 35
40 - 30
Câu 9: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (1 điểm)
Hình vẽ bên dưới có mấy hình tam giác :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 10: Vẽ 3 điểm trong hình tròn và 1 điểm ngoài hình tròn (0.5 điểm)
Câu 11: Lớp 1A có 46 bạn, trong lớp có 24 bạn gái. Hỏi trong lớp có bao nhiêu bạn trai? (1 điểm)
Bài giải
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1
Chủ đề
Số câu, số điểm và câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC: 
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.
- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
1
2
1
2
4
Số điểm
1
1
1
2
1
2
4
Câu số
1
3
2
4,5
8
ĐẠI LƯỢNG:
- Đo được đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Ngày, tuần lễ.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
0.5
1
0.5
Câu số
7
6
HÌNH HỌC:
- Điểm, đoạn thẳng, nhận biết được hình tam giác, hình vuông, hình tròn
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0.5
1
1
0.5
Câu số
10
9
GIẢI TOÁN:
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
11
Tổng
Số câu
1
1
1
2
1
4
1
4
7
Số điểm
4
6
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
a) C b) B c) A d) B (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
 C. 90 (Đúng cho 1 điểm)
Câu 3: Đọc, viết số 
Bảy mươi tư: 74
55: năm mươi lăm
Ba mươi mốt: 31
14: mười bốn
(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 4: Sắp xếp các số sau : 34 ; 29 ; 81 ; 63 
- Theo thứ tự từ bé đến lớn : 29 , 34 , 63 , 81
- Theo thứ tự từ lớn đến bé : 81, 63 , 34 , 29
(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 5: Điền số vào ô trống 
50
40
40
+ 10
- 10
17
10
12
+ 5
- 7
(Đúng mỗi ô cho 0,25 điểm)
Câu 6: Dùng thước đo và ghi kết quả đo được vào chỗ chấm 
 8 cm 5 cm
(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 7: Trả lời câu hỏi 
Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
Trả lời: Mẹ còn ở đó 12 ngày nữa.
(Đúng cho 1 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính
	 3	59	53 	 40
 + 63 - 19 + 35 - 30 
 66 50	 88 10
(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 9: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
C. 5 (Đúng cho 1 điểm)
Câu 10: Vẽ 3 điểm trong hình tròn và 1 điểm ngoài hình tròn 
(Đúng cho 0.5 điểm, vẽ thiếu 1-2 điểm được 0.25)
Câu 11:
Bài giải
Số bạn trai trong lớp có là: (Đúng 0.25 điểm)
46 - 24 = 22 (bạn) (Đúng 0.5 điểm)
 Đáp số : 22 bạn trai (Đúng 0.25 điểm)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_de_3_nam_hoc_2018.docx