Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận

Câu 6: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Có hình tam giác:

A. 4 B.5 C. 6 D. 7

b) Có hình vuông:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 7: (1 điểm): Một tuần lễ có mấy ngày ?

A. 5 ngày B. 7 ngày C. 24 ngày D. 6 ngày

Câu 8: (1 điểm): Tính

40cm + 50cm - 30cm = . 25cm – 5cm + 5cm = .

Câu 9: (1 điểm): Đặt tính rồi tính :

 70 - 60 4 + 75 38 - 32 44 + 33

 

docx4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra: 
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Số 86 gồm:
A. 8 và 6
B. 8 chục và 6 đơn vị
C. 8 đơn vị và 6 chục
b. Số liến sau số 49 là số:
A. 48
B. 51
C. 50
Câu 2: (1 điểm): Kết quả của dãy tính 44 – 4 + 10 là:
A. 30 	B. 50	 C. 40	
Bài 3: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
10; .......;........;40;.......;........;70;.........;......;
59;....;........;........;63;........;.........;.....;67;.........;69;.
Câu 4: (1 điểm): Đọc, viết số:
Mười bảy: ..17
69: .Sáu mươi chín
Chín mươi mốt: ......
28: ..
Bốn mươi tư: 
35: ..
Câu 5: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: 55 - 	= 35
A. 20	B. 25	C. 30	D. 35
Câu 6: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Có  hình tam giác:
A. 4	B.5	C. 6	D. 7
b) Có  hình vuông:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5	 
Câu 7: (1 điểm): Một tuần lễ có mấy ngày ?	
A. 5 ngày	 B. 7 ngày C. 24 ngày D. 6 ngày
Câu 8: (1 điểm): Tính
40cm + 50cm - 30cm = ..	25cm – 5cm + 5cm = .
Câu 9: (1 điểm): Đặt tính rồi tính :	
 70 - 60
 4 + 75
38 - 32
 44 + 33
Câu 10: (1 điểm): 
Nhà An trồng 56 cây bưởi và cây chuối, trong đó có 30 cây bưởi. Hỏi nhà An trồng bao nhiêu cây chuối?
Bài giải
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1
Chủ đề
Số câu, số điểm và câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100
Số câu
1
1
1
5
1
Số điểm
1
2
1
5
1
Câu số
1, 3, 4
2, 5
9
Đại lượng và đo đại lượng: xăng-ti-mét
Giờ, ngày, tuần lễ
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
1
1
1
Câu số
7
8
Yếu tố hình học: điểm, đoạn thẳng, nhận biết được hình tam giác, hình vuông, hình tròn
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
6
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
10
Tổng
Số câu
3
3
1
2
1
7
3
Số điểm
3
3
1
2
1
7
3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
a) Ý B b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
Ý B (Đúng cho 1 điểm) 
Câu 3: Số? (1 điểm)
10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90
59; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 66; 67; 68; 69; 70
(Đúng cho 1 điểm, sai không có điểm)
Câu 4: 
Mười bảy: 17
69: Sáu mươi chín
Chín mươi mốt: 91
28: Hai mươi tám
Bốn mươi tư: 44
35: Ba mươi lăm
 (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
Ý A (Đúng cho 1 điểm) 
Câu 6: 
a) Ý C b) Ý D (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
Ý B (Đúng cho 1 điểm) 
Câu 8: (1 điểm): Tính
30cm + 30cm - 10cm = 60 cm	25cm – 5cm + 4cm = 25 cm
 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính
 70 4 38 44 
 - + - + 
 60 75 32 33 
 10 79 6 77
(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 10: 
Bài giải
Số cây chuối nhà An trồng là: (Đúng 0.25 điểm)
56 – 30 = 26 (cây) (Đúng 0.5 điểm)
 Đáp số : 26 cây chuối (Đúng 0.25 điểm)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_de_1_nam_hoc_2018.docx