Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận

II.Bài tập (3 điểm)

 1. Điền vào chỗ trống ch hay tr: (1đ)

 - í nhớ - thi ạy

 - e ở - ường học

 2. Điền vào chỗ trống s hay x: (1đ)

 - Hương en ngan ngát, thanh khiết.

 - Mẹ em rất inh đẹp.

 3. Viết tên 2 loại đồ dùng học tập của em: (1đ)

 

docx6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT (Đọc hiểu )– LỚP 1
Lớp: Một/ 	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên: 	
 Ngày kiểm tra: 
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
Kiểm tra đọc: 10 điểm
Đọc thành tiếng:7 điểm
Đọc hiểu: 3 điểm
Người bạn tốt
Trong giờ vẽ, Hà bị gãy bút chì, Hà hỏi Cúc:
- Cúc ơi, cho mình mượn chiếc bút bạn chưa dùng với.
- Nhưng mình sắp cần đến nó. - Cúc nói.
Nụ ngồi sau thấy vậy liền đưa bút của mình cho Hà.
Khi tan học, một bên dây đeo cặp của Cúc bị tuột. Em với tay kéo dây lên mà chẳng được. Hà thấy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo, đặt chiếc cặp nằm thật ngay ngắn trên lưng bạn. Cúc đỏ mặt, ngượng nghịu cảm ơn Hà.
Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào chổ chấm.
Câu 1: Ai đã cho Hà mượn bút? (0,5đ)
Nụ
Cúc
Hoa
Câu 2: Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp? (0,5đ)
Hoa
Nụ
Hà
Câu 3: Em hiểu thế nào là người bạn tốt? (0,5đ)
Rất thân thiết, gắn bó với mình
Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn
Cả 2 ý trên đều đúng
Câu 4: Đặt 1 câu chứa tiếng có vần ăng ( 1đ)
.
Câu 5: Bài đọc trên khuyên em điều gì ? (0,5đ)
..
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Viết ) 
– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra:..
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
KIỂM TRA VIẾT
I.Chính tả ( Nghe – viết) ( 7 điểm)
II.Bài tập (3 điểm)
 1. Điền vào chỗ trống ch hay tr: (1đ)
 - í nhớ - thi ạy
 - e ở - ường học
 2. Điền vào chỗ trống s hay x: (1đ)
 - Hương en ngan ngát, thanh khiết.
 - Mẹ em rất inh đẹp. 
 3. Viết tên 2 loại đồ dùng học tập của em: (1đ)
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐỀ
Số câu
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
0.5
0.5
1
0.5
1.5
1.5
2. KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
3. TỔNG
Số câu
2
1
1
2
2
3
5
Số điểm
1
1
0.5
2
1.5
1.5
4.5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Đáp án và thang điểm
Phần đọc hiểu:
A (M1) 0,5đ
C (M1) 0,5đ
C ( M2) 0,5đ
 Tre già măng mọc (M2) 1đ
Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn (M3) 0,5đ
II. Viết ( Nghe – viết) 7 điểm:
 Bạn mới
Bạn mới đến trường
Hãy còn nhút nhát
Em dạy bạn hát
Rủ bạn cùng chơi
Cô thấy cô cười
Cô khen đoàn kết.
III.Phần kiểm tra kiến thức:
1. Điền vào chỗ trống ch hay tr: (M1 - 1đ)
 - trí nhớ - thi chạy
 - che chở - trường học
 2. Điền vào chỗ trống s hay x: (M2-1đ)
 - Hương sen ngan ngát, thanh khiết.
 - Mẹ em rất xinh đẹp. 
 3.Viết tên 2 loại đồ dùng học tập của em: (M3 – 1đ)
 Bút, vở, cặp, thước,.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_lop_1_de_4_nam_hoc.docx