Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận

2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Câu 1: Búp Bê làm những việc gì?

a. Quét nhà và ca hát.

b. Quét nhà, rửa bát và nấu cơm.

c. Rửa bát và học bài

Câu 2: Dế Mèn hát để làm gì?

a. Hát để luyện giọng.

b. Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.

c. Muốn cho bạn biết mình hát rất hay.

Câu 3: Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì?

a. Cảm ơn Dế Mèn.

b. Xin lỗi Dế Mèn.

c. Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.

Câu 4: Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn?

a. Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê.

b. Vì tiếng hát của Dế mèn giúp Búp Bê hết mệt.

c. Vì cả hai lí do trên.

 

docx13 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT(Đọc hiểu)
 – LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra: ..
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
A. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU:
1.Đọc bài sau và trả lời câu hỏi.(3 điểm)
 Đôi bạn
 Búp Bê làm việc suốt ngày, quét hết nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ, Búp Bê lại nghe có tiếng hát rất hay. Nó bèn hỏi:
Ai hát đấy?
 Có tiếng trả lời:
Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả, tôi hát để tặng bạn đấy.
 Búp Bê nói: 
Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.
 Theo Nguyễn Kiên
2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Búp Bê làm những việc gì?
Quét nhà và ca hát.
Quét nhà, rửa bát và nấu cơm.
Rửa bát và học bài
Câu 2: Dế Mèn hát để làm gì?
Hát để luyện giọng.
Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
Muốn cho bạn biết mình hát rất hay.
Câu 3: Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì?
Cảm ơn Dế Mèn.
Xin lỗi Dế Mèn.
Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.
Câu 4: Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn?
Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê.
Vì tiếng hát của Dế mèn giúp Búp Bê hết mệt.
Vì cả hai lí do trên.
Câu 5: Trả lời câu hỏi: Theo em, Dế Mèn có năng khiếu là gì?
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Viết chính tả (7 điểm)
 Bác nông dân
Chúng ta có đủ cơm ăn
Ấy là nhờ bác nông dân cấy cày.
Nắng mưa bác chẳng ngừng tay
Làm việc suốt ngày,bác vẫn vui tươi.
2. Bài tập (3 điểm)
Câu 1:Điền vào chỗ trống ? (1 điểm)
a. Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã: nghi ngơi 	 cho xôi
b. Điền iên hay yên	chim .́ cô t
Câu 2:Nối các tùở cột A với các từở cột B để tạo thành câu thích hợp: (0.5 điểm)
Một con ngựa đau
chớ hoài đá nhau.
	 A	 B
cả tàu bỏ cỏ.
Gà cùng một mẹ
Câu 3: Gạch dưới các chữ viết sai chính tả rồi viết lại cho đúng hai từ dưới đây: (0,5 điểm)
- nước chãi/..........................	- chồng cay/..............................
Câu 4:Em hãy sắp xếp các từ thành một câu hoàn chỉnh (1 điểm)
( em yêu thích, là Tiếng Việt, môn học)
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1
CHỦ ĐỀ
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Mức 4 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đọc – hiểu văn bản
Số câu
3
1
1
6
Câu số
1, 2, 3
4
5
Số điểm
1.5
0.5
1
3
2. Viết
Số câu
1
1
1
1
4
Câu số
1
2
3
4
Số điểm
1
0.5
0,5
1
3
3. Tổng
Số câu
4
2
1
2
9
Số điểm
2,5
1
0.5
2
6
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU:
- Đọc bài sau và trả lời câu hỏi. (7điểm)
- Khoanh vào chữ cáí câu trả lời đúng. (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
A
B
C
Câu 1
x
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5: Trả lời câu hỏi:
 Dế Mèn có năng khiếu là hát hay.
B. PHẦN VIẾT
1. Viết chính tả (7 điểm)
Viết đúng chính tả, sạch, đẹp. (7 điểm)
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ hoặc trình bày sai trừ 0,5 điểm
Sai mỗi chữ trừ 0,5 điểm. Bài viết bẩn trừ 1 điểm
2. Bài tập (3 điểm) 
Câu 1:Điền vào chỗ trống? (1 điểm)
Mỗi từ đúng được 0.25 điểm
a. Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã: nghỉ ngơi	 chõ xôi
b. Điền iên hay yên	chim yến cô tiên
Câu 2:Nối các ở cột A với các từở cột B để tạo thành câu thích hợp: (0.5 điểm)
Mỗi cặp đúng được 0.25 điểm
Một con ngựa đau
chớ hoài đá nhau.
	 A	 B
cả tàu bỏ cỏ.
Gà cùng một mẹ
Câu 3: Gạch dưới từ viết sai chính tả rồi viết lại cho đúng:
Mỗi từ đúng được 0,25 điểm
nước chãi / nước chảy chồng cay / trồng cây
Câu 4:Em hãy sắp xếp các từ thành một câu hoàn chỉnh? 
 (em yêu thích, là môn, Tiếng Việt, môn học)
Sắp xếp một câu hoàn chỉnh được 1 điểm
Không viết hoa trừ 0,25 điểm
Không chấm cuối câu trừ 0,25 điểm
 Môn học em yêu thích là môn Tiếng Việt. 
Trường Tiểu học Bình Thuận
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2017 – 2018
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra: 
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
Câu 1: (1 điểm):Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Số 71 đọc là:
A. bảy mươi một
B. bảy một
C. bảy mươi mốt
b. Số bé nhất có hai chữ số là là: 
A. 11
B. 99
C. 10
c.Kết quả của phép cộng 73 + 2 là: 
A. 95
B. 75
C. 93
d.Kết quả của phép trừ 88 - 68 là:
A. 20
B. 2
C. 12
Câu 2: (1 điểm): Kết quả của dãy tính 44 – 4 + 4 là:
A. 4 	B. 40	C. 44	
Bài 3. Số? (1 điểm)
100
90
 ..
Câu 4: (1 điểm): Đọc, viết số:
Năm mươi lăm: ..55
79: .Bảy mươi chín
Sáu mươi:......
94: ..
Mười tám: 
21: ..
Câu 5: (1 điểm):Điền số thích hợp vào ô trống: 26 + 	= 88
A. 62	B. 22	C. 60	D. 2
Câu 6: (1 điểm):Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Có  hình tam giác:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
b) Có  hình vuông:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6	
Câu 7: (1 điểm):Nếu hôm nay là chủ nhật ngày 13 tháng 4 thì ngày mai là:	
A. Thứ hai ngày 14 tháng 4	 C. Thứ hai ngày 12 tháng 4 
B. Thứ bảy ngày 12 tháng 4	 D. Thứ bảy ngày 14 tháng 4
Câu 8: (1 điểm):Tính
49 – 19 + 25 = ..	99cm – 27cm + 22cm = .
Câu 9: (1 điểm):Đặt tính rồi tính :	
0 + 63
77 - 17
36 + 63
45 - 24
 3 cm
Câu 10: Giải bải toán theo tóm tắt sau (1 điểm):
15 cm
B
A
C
 ? cm
Giải
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1
Chủ đề
Số câu, số điểm và câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100
Số câu
2
2
1
2
3
4
Số điểm
2
2
1
2
3
4
Câu số
1,2
3,9
5
4,8
Đại lượng và đo đại lượng: xăng-ti-mét
Giờ, ngày, tuần lễ
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
7
Yếu tố hình học: điểm,đoạn thẳng, nhận biết được hình tam giác, hình vuông, hình tròn
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
6
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
10
Tổng
Số câu
2
2
2
2
1
1
5
5
Số điểm
2
2
2
2
1
1
5
5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
a) C b) C c) B d) A (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
 C (Đúng cho 1 điểm)
Câu 3:Số? (1 điểm)
 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
(Đúng cho 1 điểm, sai không có điểm)
Câu 4:
Năm mươi lăm: 55
79: Bảy mươi chín
Sáu mươi: 60
94: Chín mươi bốn
Mười tám: 18
21: Hai mươi mốt
 (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
Câu: A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 6:
a) D b) C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 8: (1 điểm): Tính
49 – 19 + 25 = 55 99cm – 27cm + 22cm = 97cm
 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 9:Đặt tính rồi tính
	 0	77	36 	 45
 + 63 - 17 + 63 - 24 
 63 60	 99 69
 (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 10:
Bài giải
Số cm đoạn thẳng AC dài là: (Đúng 0.25 điểm)
15 + 3 = 18(cm) (Đúng 0.5 điểm)
 Đáp số :18 cm (Đúng 0.25 điểm)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_lop_1_de_2_nam_hoc.docx