Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn: Tiếng Vệt
Câu 1: Những loài cây được trồng phía trước lăng Bác là :
A . Vạn tuế , hoa ban , hoa mộc.
B . Vạn tuế , dầu nước ,hoa ngâu .
C . Vạn tuế, dầu nước , hoa ban.
Câu 2: Những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác là:
A . Hoa ban,hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc ,hoa ngâu.
B. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hươn, hoa mộc, hoa ngâu .
C. Hoa ban,hoa đào Sơn La,hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài,hoa ngâu.
Họ và tên:.................................Lớp 2.... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn : Tiếng Vệt Thời gian : 40 phút *Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm) Cây và hoa bên lăng Bác Trên quãng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi . Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội , đâm chồi, phô sắc , toả ngát hương thơm. Ngay thềm lăng , mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm. Hướng chính lăng , cạnh hàng dầu nước thẳng tắp, những đoá hoa ban đã nở lứa đầu. Sau lăng, những cành đào Sơn La khoẻ khoắn vươn lên , reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp , hoa dạ hương chưa đơm bông , nhưng hoa nhài trắng mịn , hoa mộc , hoa ngâu kết chùm đang toả hương ngào ngạt . Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác . Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây : Câu 1: Những loài cây được trồng phía trước lăng Bác là : A . Vạn tuế , hoa ban , hoa mộc. B . Vạn tuế , dầu nước ,hoa ngâu . C . Vạn tuế, dầu nước , hoa ban. Câu 2: Những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác là: A . Hoa ban,hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc ,hoa ngâu. B. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hươn, hoa mộc, hoa ngâu . C. Hoa ban,hoa đào Sơn La,hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài,hoa ngâu. Câu 3: Bộ phận in đậm trong câu” Cây và hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác”. Trả lời cho câu hỏi nào ? A . Làm gì ? B . Ở đâu ? C . Khi nào ? Câu 4: Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau ? A . Đẹp - xinh B . Yêu - thương C . Trời - đất I/ Chính tả (Nghe – Viết) : 5 điểm Bài : Cây đa quê hương Đoạn viết : “ Chiều chiều ..ruộng đồng yên lặng” II/ Tập làm văn : 5 điểm Em hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về một người thân của em ( bố , mẹ , chú , dì ) Gợi ý : Bố ( mẹ, chú , dì ) của em làm nghề gì ? Hằng ngày , bố ( mẹ, chú , dì, ) làm những việc gì ? Những việc ấy có ích như thế nào Họ và tên:. Lớp:.. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2 Thời gian: 40 phút PHẦN I- KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) Bài 1.Đọc thành tiếng (6 điểm): Học sinh bốc thăm tên bài đọc, đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong SGK các bài tập đọc - học thuộc lòng đã học từ tuần 28 - tuần 34 (Tốc độ 50 tiếng / phút). Bài 2. (4 điểm): A) Hãy đọc thầm đoạn văn sau : Bác Hồ rèn luyện thân thể Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào Bác cũng dậy sớm tập luyện. Bác tập chạy ở bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác cũng chọn những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân không. Có đồng chí nhắc : - Bác nên đi giày cho khỏi đau chân. - Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen. Sau giờ tập, Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét. Theo Đầu nguồn B. Dựa theo nội dung của bài, khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 1. Câu chuyện này kể về việc gì ? a. Bác Hồ rèn luyện thân thể. b. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc. c. Bác Hồ tập leo núi với bàn chân không. 2. Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào ? a.Dậy sớm, luyện tập b. Chạy, leo núi, tập thể dục c. Chạy, leo núi, tắm nước lạnh. 3. Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau? a. Leo - Chạy b. Chịu đựng - rèn luyện c. Luyện tập - rèn luyện 4 . Bộ phận in đậm trong câu Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét trả lời cho câu hỏi nào ? a. Vì sao ? b. Để làm gì ? c. Khi nào ? PHẦN II. VIẾT (10 điểm) Giáo viên đọc, học sinh nghe viết bài Hoa mai vàng trang 145 sách Tiếng Việt 2, tập 2. Bài 4. Dựa vào những câu gợi ý sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4-5 câu) để nói về một loài cây mà em thích. Gợi ý : 1. Đó là cây gì, trồng ở đâu ? 2. Hình dáng cây như thế nào ? 3. Cây có ích lợi gì ? Họ và tên:. Lớp:. ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I- KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) Bài 2. (4 điểm): A) Hãy đọc thầm đoạn văn sau : Quyển sổ liên lạc . Ai cũng bảo bố Trung lắm hoa tay . Bố làm gì cũng khéo , viết chữ thì đẹp . Chẳng hiểu sao , Trung không có được hoa tay như thế . Tháng nào , trong sổ liên lạc , cô giáo cũng nhắc Trung phải tập viết thêm ở nhà . Một hôm , bố lấy trong tủ ra một quyển sổ mỏng đã ngả màu , đưa cho Trung . Trung ngạc nhiên : đó là quyển sổ liên lạc của bố ngày bố còn là một cậu học trò lớp hai . Trang sổ nào cũng ghi lời thầy khen bố Trung chăm ngoan , học giỏi . Nhưng cuối lời phê , thầy thường nhận xét chữ bố Trung nguệch ngoạc , cần luyện viết nhiều hơn . Trung băn khoăn : Sao chữ bố đẹp thế mà thầy còn chê ? Bố bảo : Đấy là do sau này bố tập viết rất nhiều , chữ mới được như vậy . Thế bố có được thầy khen không ? Giọng bố buồn hẳn : Không . Năm bố học lớp ba , thầy đi bộ đội rồi hi sinh . Dựa theo nội dung bài khoanh tròn các ý a, b , hoặc c đúng nhất của mỗi câu sau : 1/ Trong sổ liên lạc cô giáo nhắc Trung điều gì ? a. Phải rèn chữ viết . b. Phải tập viết thêm ở nhà c. Phải giữ vở cẩn thận 2/ Bố đưa quyển sổ liên lạc cũ của bố cho Trung xem để làm gì ? a. Để cho Trung biết bố lúc nhỏ học cũng giỏi . b. Để cho Trung biết lúc nhỏ bố viết chữ rất đẹp . c. Để cho Trung biết lúc nhỏ bố cũng viết chữ xấu nhưng nhờ thầy khuyên bố tập viết nhiều nên ngày nay chữ mới đẹp . 3/ Những cặp từ nào sau đây cùng nghĩa với nhau : a. Khéo – đẹp b. Khen - tặng c. Cha – bố 4/ Đặt câu hỏi có cụm từ “ vì sao “ cho câu sau : Vì khôn ngoan , sư tử điều binh khiển tướng rất tài . ........................................................................................................................... 5/ Câu : Bố làm gì cũng khéo . “ thuộc mẫu câu nào ? a. Ai – thế nào ? b. Ai – là gì ? c. Ai – làm gì ? PHẦN II. VIẾT (10 điểm) Giáo viên đọc, học sinh nghe viết bài Những quả đào Bài 4. Dựa vào những câu gợi ý sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4-5 câu) để nói về một loài cây mà em thích. Gợi ý : 1. Đó là cây gì, trồng ở đâu ? 2. Hình dáng cây như thế nào ? 3. Cây có ích lợi gì ? Họ và Tên: Lớp 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm ) 1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ? 1 m = .................. cm a. 1 b. 10 c. 100 2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là : a. 1 b. 2 c. 3 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau : 400 + 60 + 9 ........... 459 a. > b. < c. = 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438 5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp : + = 121 6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút PHẦN II : Tự luận. 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75 ........................................................... Tìm X : (1.5 điểm) X x 3 = 12 X : 5 = 5 ................................................................. 3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm) Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 . 4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Họ và Tên: Lớp 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I. Trắc nghiệm (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. Chín trăm hai mươi mốt viết là: 921 B. 912 C.920 b) Số liền trước số 342 là: A. 343 B. 341 C. 340 Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Bài 3. Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác 2 B. 3 C. 4 Trong hình bên có mấy hình chữ nhật 4 B. 3 C. 2 Bài 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? A.12 B.9 C.11 Bài 5. Số ? a) 910, 920, 930, , , 960 b) 212, 213, 214, , , 217, 218 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =. a) 16kg + 9kg .. 33kg - 8kg b) 200cm + 30cm .. 203cm PHẦN 2. Tự luận (7điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính. a) 973 – 251 b) 342 +251 .. .. .. Bài 8. Tìm x biết a) X x 3 = 12 + 6 b) X : 5 = 8 .. .. .. . Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ Tên: .....................Lớp:. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Bài 1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Trong rỗ có 35 quả cam, 1 số cam trong rỗ là: 5 A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả b) Bề dày của quyển sách khoảng 5. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. cm B. mm C. dm D. m Bài 2 ( 1 điểm) Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là: A. 510 B. 501 C. 105 D. 150 Bài 3 (1 điểm) 5 x 7 + 25 = A. 50 B. 40 C. 60 D. 70 II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 59 + 31 345 + 244 100 - 72 674 - 353 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: ( 1 điểm) 4 x 6 + 16 = 20 : 4 x 6 = .............................................................................................................................................. Bài 3: ( 1 điểm) Tìm X X x 5 = 45 + 5 X – 18 = 24 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: ( 1 điểm) Tính chu vi hình tam giác A, B, C biết độ dài các cạnh là: AB = 30 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm Bài 5: ( 2 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
File đính kèm:
- De_kiem_tra_Toan_Tieng_Viet_cuoi_hoc_ki_II.doc