Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận
B/ Kiểm tra viết:
1. Viết vần :
yêu, uôm , ăng, uôt, ênh.
2. Viết từ ngữ :
Ngôi sao, bia đá, đu quay, nắng chang chang
3.Viết đoạn thơ con chữ nhỏ
Có ngàn tia nắng nhỏ
Đi học sáng hôm nay
Có trăm trang sách mở
Xòe như cánh chim bay
Trường Tiểu học Bình Thuận ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 1 Lớp: Một/ Năm học: 2018 – 2019 Họ và tên: Ngày kiểm tra: Thời gian: 40 phút Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Bài 1: Xếp các số 6, 3, 9, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn: . Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống : 5 7 a/ 2 3 b/ Bài 3: Tính: a/ 9 - 4 = .. 5 + 0 – 2 =.. 10 – 3 = 2 + 6 - 4 = . b/ 7 10 8 4 + - + - 1 4 2 4 . . . . Bài 4: Số 4 + = 9 + 2 = 2 10 - = 8 8 - = 5 Bài 5: Điền dấu > < = : 5 + 4 9 10 – 4. 10 8 2 + 7 - 3 5 + 5 . 10 - 0 Bài 6: Viết phép tính thích hợp : a. Cành trên : 6 con chim Cành dưới : 4 con chim Có tất cả : con chim ? b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng : + = 4 + 3 + = 8 - 2 Bài 7 : Hình vẽ bên có: a) Có ....... hình tam giác. b) Có .. hình vuông. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 1 Đáp án và thang điểm Bài 1: (1 điểm ) HS xếp được 3,4,6,9 Viết đúng mỗi câu đạt 0,5đ ,sai trừ 0,25 Bài 2: (1 điểm)Mỗi bài tính đúng được 0,25 Bài 3: (2 điểm) Đúng một bài được 0,25 Bài 4: (1 điểm)Mỗi bài đúng được 0,25 Bài 5: (2 điểm) Mỗi bài đúng được 0,5 Bài 6: ( 2 điểm) a. HS thực hiện được phép tính được 1 điểm 6 + 4 = 10 b. Điền đúng mỗi bài được 0,5 7 + 0 = 4 + 3 0 + 6 = 8 - 2 2 + 5 = 4 + 3 3 + 3 = 8 - 2 Bài 7: (1 điểm) Mỗi bài đúng được 0,5 Có 1 hình tam giác Có 6 hình vuông ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 1 Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối kỳ 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng (Điểm) TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 01 03 03 02 09 Câu số 1 2,3,4 5,6 7 2 Yếu tố hình học Số câu 01 Câu số 01 7 Tổng số câu 01 03 02 01 10 Tổng số 02 03 03 02 10 Trường Tiểu học Bình Thuận ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT(Đọc hiểu )– LỚP 1 Lớp: Một/ Năm học: 2018 – 2019 Họ và tên: Ngày kiểm tra: Thời gian: 30 phút Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Kiểm tra đọc: 10 điểm Đọc thành tiếng các vần: 6 điểm Đọc hiểu: 4 điểm Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp : Kêu chiêm chiếp Sức khỏe Là vốn quý Hoa hồng tỏa bóng mát Đàn gà con Lũy tre làng Thơm thoang thoảng Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : a/ ong hay ông : b .. hoa m .. ước r .... lớn b/ tr hay ch : Thong thả dắt .....âu Trong ....iều nắng xế. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT (viết )– LỚP 1 Năm học: 2018 – 2019 Ngày kiểm tra: Thời gian: 60 phút B/ Kiểm tra viết: 1. Viết vần : yêu, uôm , ăng, uôt, ênh. 2. Viết từ ngữ : Ngôi sao, bia đá, đu quay, nắng chang chang 3.Viết đoạn thơ con chữ nhỏ Có ngàn tia nắng nhỏ Đi học sáng hôm nay Có trăm trang sách mở Xòe như cánh chim bay ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Đáp án và thang điểm A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm Đọc thành tiếng các vần: 6 điểm Đọc hiểu: 4 điểm Nối ô từ ngữ: 0,5 điểm/ cặp từ ngữ Kêu chiêm chiếp Đàn gà con Hoa hồng Sức khỏe Lũy tre làng Là vốn quý tỏa bóng mát Thơm thoang thoảng Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 0,5 điểm/ vần) Các vần điền đúng: bông hoa, mong ước, rộng lớn Thong thả dắt trâu Trong chiều nắng xế B/ Kiểm tra viết: 10 điểm a/ Vần ( 2 điểm) Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần b/ Từ ngữ ( 4 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần c/ Câu ( 4 điểm) Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/ câu ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Ma trận đề kiểm tra cuối kỳ 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng (Điểm) TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc hiểu văn bản Số câu 01 01 02 01 01 05 Câu số 1 2 3 5 2 Kiến thức tiếng việt Số câu 02 2 2 5 Câu số 1 2 3 05 Tổng số câu 03 01 04 01 01 Tổng số 04 04 01 01 10
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.docx