Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015

A.Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng:

Câu 1: Số thập phân 0,34 được viết thành tỉ số phần trăm là:

 34 % B. 3,4 % C. 340 % D. 0,34 %

Câu 2: Hỗn số 5 6/100 viết dưới dạng số thập phân là:

 5,6 B. 5,06 C. 5,006 D. 50,6

Câu 3: 2 giờ 30 phút = phút

 50 B. 230 C. 90 D. 150

Câu 4: 15 % của 36m là:

 5,4 B. 54m C. 0,54m D. 5,4m

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống 4 ha 53 dam2 = .ha

 4,053 B.4,53 C. 453 D. 4530

Câu 6: Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:

 0,375% B. 3,75% C. 37,5% D. 375%

B.Phần tự luận:

Câu 1: Tìm x:

 x×5=2-0,85 b) x-4,2=5,3-2,49

 

docx8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 322 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học: 2014 – 2015
( Thời gian 40 phút )
Đề số 1
A.Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng:
Câu 1: Hỗn số 346100 viết dưới dạng số thập phân là:
34,600 B. 34,06 C. 34,6 D. 34,006
Câu 2: Số thích hợp để điền vào: 7m2 5 dm2 = dm2
75 m2 B.7,5 m2 C. 7,05 m2 D.7,005 m2 
Câu 3: Một người bỏ ra 450 000 đồng tiền vốn và lãi 8%. Tính số tiền lãi.
450000 : 8 B. 450000 × 8
C. 450000 : 8 × 100 D. 450000 : 100 × 8
Câu 4: 2800 g bằng bao nhiêu kg?
280 kg B. 28 kg
 C. 2,8 kg D. 0,28 kg
Câu 5: Chữ số 3 có giá trị là bao nhiêu trong số thập phân 72,364
3 B. 310
 C. 3100 D. 31000
Câu 6: Tỉ số phần trăm của 30 và 75 là:
4 % B. 250 %
C. 22,5 % D. 40 %
B. Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
30,75 + 87,456 80,3 × 30,6
231,9 – 168,56 80,179 : 4,07
Câu 2: Tìm x:
 x×2,9+x :10=1,35
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 60 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 15 % diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích đất xây nhà?
ĐÁP ÁN
A.Phần trắc nghiệm: (3 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
D
C
B
A
Phần tự luận: ( 7 điểm )
Câu 1( 3 điểm ): Mỗi phép tính đúng cho 0,75 điểm
Đặt tính đúng: 0,25 điểm
 Tính đúng: 0,25 điểm
 Kết luận: 0,25 điểm
Câu 2 ( 1 điểm ): Mỗi bước tính cho 0,2 điểm
 x×2,9+x :10=1,35
 x×2,9+x ×0,1=1,35 
 x×(2,9+0,1 )=1,35
 x×3=1,35
 x=1,35 :3
 x=0,45
 Câu 3 ( 3 điểm )
Câu trả lời đúng chiều rộng mảnh đất: 0,5 điểm
Tính đúng chiều rộng mảnh đất: 0,25 điểm
Câu trả lời đúng chiều dài mảnh đất: 0,25 điểm
Tính đúng chiều dài mảnh đất: 0,25 điểm
Câu trả lời đúng diện tích mảnh đất: 0,5 điểm
Tính đúng diện tích mảnh đất: 0,25 điểm
Câu trả lời đúng diện tính đấtlàm nhà: 0,5 điểm
Tính đúng diện tích đất làm nhà: 0,25 điểm
Đáp số: 0,25 điểm
( Nếu thừa, thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Sai từ đâu không cho điểm bước tiếp theo)
ĐỀ SỐ 2
A.Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân 0,34 được viết thành tỉ số phần trăm là:
34 % B. 3,4 % C. 340 % D. 0,34 %
Câu 2: Hỗn số 56100 viết dưới dạng số thập phân là:
5,6 B. 5,06 C. 5,006 D. 50,6
Câu 3: 2 giờ 30 phút = phút
50 B. 230 C. 90 D. 150
Câu 4: 15 % của 36m là:
5,4 B. 54m C. 0,54m D. 5,4m
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống 4 ha 53 dam2 = ..ha
4,053 B.4,53 C. 453 D. 4530
Câu 6: Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
0,375% B. 3,75% C. 37,5% D. 375%
B.Phần tự luận:
Câu 1: Tìm x:
 x×5=2-0,85 b) x-4,2=5,3-2,49 
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:
 17,28 : ( 2,92 + 6,68 ) + 12,64
Câu 3: Một trường tiểu học có 480 học sinh nam, chiếm 60% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 9,3 × 6,7 + 2,3 × 9,3 + 9,3
ĐÁP ÁN
A.Phần trắc nghiệm: (3 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
D
D
B
C
B.Phần tự luận: ( 7 điểm )
Câu 1( 2 điểm ): Mỗi trường hợp đúng cho 1 điểm
a) x×5=2-0,85 b) x-4,2=5,3-2,49 
 x×5=1,15 ( 0,5 điểm ) x-4,2=2,81 ( 0,5 điểm )
 x=1,15 :5 ( 0,25 điểm ) x=2,81+4,2 ( 0,25 điểm ) 
 x=0,23 ( 0,25 điểm ) x=7,01 ( 0,25 điểm ) 
Câu 2 ( 2 điểm ): 
Mỗi phép tính cộng đúng: 0,5 điểm
Phép chia đúng: 1 điểm
 Câu 3(2 điểm )
Câu trả lời đúng số học sinh toàn trường: 0,5 điểm
Tính đúng số học sinh toàn trường: 0,5 điểm
Câu trả lời đúng số học sinh nữ: 0,25 điểm
Tính đúng số học sinh nữ: 0,5 điểm
Đáp số: 0,25 điểm
( Nếu thừa, thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Sai từ đâu không cho điểm bước tiếp theo)
Câu4: ( 1 điểm )
 9,3 × 6,7 + 2,3 × 9,3 + 9,3
= 9,3 × ( 6,7 + 2,3 + 1 ) 0,5 điểm
= 9,3 × 10 0,25 điểm
= 93 0,25 điểm
ĐỀ SỐ 3
A.Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân gồm Năm mươi lăm đơn vị, năm phần trăm được viết là:
55,05 B. 55,50 C. 50,55 D. 55,55
Câu 2: Hỗn số 5924100 viết dưới dạng số thập phân là:
59,024 B. 59,24 C. 592,4 D. 5,924
Câu 3: 20 m2 9dm2 =. m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
209 B. 20,09 C. 20,9 D. 2009
Câu 4: Một lớp có 22 học sinh nữ chiếm 55% số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nam của lớp đó.
22 nam B. 21 nam C. 18 nam D. 20 nam
Câu 5: 0,86 ha – 632 m2 = m2
7968 m2 B. 7968 m C. 796,8 m2 D. 7,968 m2
Câu 6: Hiệu của hai số là 0,75. Thương của hai số đó cũng bằng 0,75. Tìm số bé
0,225 B. 225 C. 22,5 D. 2,25
B.Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
126,75 + 25,27 8,12 × 3,4
234,18 – 124,7 80,179 : 4,07
Câu 2: Tìm x:
 x×2,5+x ×7,5=1,35
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 936 kg = .tấn
18 m2 7 dm2 =m2
Câu 4: Một hình tam giác có cạnh đáy dài 16,5 cm, chiều cao bằng 13 độ dài đáy. Tính diện tích của hình tam giác đó.
ĐÁP ÁN
A.Phần trắc nghiệm: (3 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
B
C
A
D
Phần tự luận: ( 7 điểm )
Câu 1( 3 điểm ): Mỗi phép tính đúng cho 0,75 điểm
Đặt tính đúng: 0,25 điểm
 Tính đúng: 0,25 điểm
 Kết luận: 0,25 điểm
Câu 2 ( 1 điểm ): Mỗi bước tính cho 0,25 điểm
 x×2,5+x ×7,5=1,35
 x×( 2,5+7,5 )=1,35 
 x×10=1,35
 x=1,35 :10
 x=0,135
 Câu 3 ( 1 điểm ): Mỗi trường hợp điền đúng cho 0,5 điểm
 Câu 4 ( 2 điểm )
Câu trả lời đúng chiều cao của tam giác: 0,5 điểm
Tính đúng chiều cao của tam giác: 0,5 điểm
Câu trả lời đúng diện tích của tam giác: 0,25 điểm
Tính đúng diện tích của tam giác: 0,5 điểm
Đáp số: 0,25 điểm
( Nếu thừa, thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Sai từ đâu không cho điểm bước tiếp theo)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN KHOA HỌC LỚP 5
Năm học: 2014 - 2015
(Thời gian 40 phút)
ĐỀ SỐ 1
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền ?
 A.Sốt rét	B.Viêm gan A
 C.Sốt xuất huyết	D.Viêm não
Câu 2: Khi sử dụng xi măng trong xây dựng cần lưu ý điều gì ?
 A. Không được cho nước vào xi măng.
 B. Vữa xi măng trộn xong phải dùng ngay, không được để lâu.	 
 C. Tất cả hai ý trên.
Câu 3:HIV có thể lây truyền qua những đường nào?
Đường máu.
Đường tình dục.
Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
Tất cả các ý trên.
Câu 4: Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hoả người ta sử dụng vật liệu gì? 
Thép.
Nhôm.
Đồng.
Gang.
B. Tự luận(6 điểm):
Câu 1( 3 điểm ): Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ chấm: ( thuốc, muỗi, vi rút, tử vong, truyền nhiễm, trẻ em)
 Viêm não là bệnh .. do một loại .. có trong máu gia súc, chim, chuột, khi  gây ra .. hút máu các con vật ị bệnh và truyền vi rút gây bệnh sang người. Bệnh này hiện nay chưa có đặc tr ị.
 Viêm não l à một bệnh rất nguy hiểm đối với mọi người, đặc biệt l à  Bệnh này có th ể gây  hoặc để lại di chứng lâu dài. 
Câu 2 ( 3 điểm ): Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ chấm: ( thức ăn, hợp kim, ăn mòn, sản xuất, bộ phận, dụng cụ )
 Nhôm và . của nhôm được sử dụng rộng rãi trong  như dùng để chế tạo các .. làm bếp; làm vỏ của nhiều loại hộp; làm khung cửa và một số . của các phương tiện giao thông như tàu hoả, ô tô, máy bay, tàu thuỷ
 Khi sử dụng những đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhôm cần lưu ý không nên đựng những .. có vị chua lâu, vì nhôm dễ bị a xít .
ĐÁP ÁN
I.Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) : Học sinh khoanh đúng mỗi câu cho 1 điểm
Câu1 : B Câu2 : C Câu 3 : D Câu 4 : A
II.Phần tự luận : Học sinh điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Câu 1: Thứ tự các từ cần điền là: truyền nhiễm, vi rút, muỗi, thuốc, trẻ em, tử vong.
Câu 2: Thứ tự các từ cần điền là: hợp kim, sản xuất, dụng cụ, bộ phận, thức ăn, ăn mòn.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2014_2015.docx