Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận (Có ma trận và đáp án)

Câu 5:

Có : 6 con nhím

Bán : 2 con nhím

Còn lại: .con nhím ?

A. 5 B. 6 C. 4

Phần II: Tự luận

Câu 6: Đặt tính, rồi tính

3 + 5 =

 2 + 8 =

 9 – 5 =

 10 – 4 =

Câu 7: Viết các số 9, 2 , 10 , 4 , 7

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .

Câu 8: >, < , =

4 + 3 . 10 4 + 6 . 5 + 5

9 – 7 . 8 - 6 10 - 10 . 9 - 3

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống

7 +  = 9 10 -  = 0

 + 4 = 10  - 3 = 5

Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

 

docx3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 321 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Bình Thuận.
Họ và tên:____________________
Lớp :1/_________
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Toán 
(Năm học : 2018 – 2019)
Lớp : 1/.. Thời gian : 40 phút
ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 10 - 6 là:
A. 4             B. 5                  C. 6
Câu 2: Số liền trước số 1 là số nào sau đây: 
A. 3             B. 0                C. 2
Câu 3: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 3 + .... = 10
A. 6           B. 3                 C. 7
Câu 4: Kết quả của phép tính 9 – 5 + 4 là:
A. 8            B. 4                 C. 0
Câu 5:
Có : 6 con nhím
Bán : 2 con nhím
Còn lại: ...con nhím ?
A. 5            B. 6               C. 4
Phần II: Tự luận
Câu 6: Đặt tính, rồi tính
3 + 5 =
2 + 8 = 
9 – 5 = 
10 – 4 = 
Câu 7: Viết các số 9, 2 , 10 , 4 , 7 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
Câu 8: >, < , = 
4 + 3 .... 10                      4 + 6 .... 5 + 5
9 – 7 ..... 8 - 6                   10 - 10 .... 9 - 3
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống
7 + o = 9                   10 - o = 0
o + 4 = 10                o - 3 = 5
Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 11: Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng.
=
10
Câu 12: Trong hình dưới đây có : 
 . Hình tam giác 
  Hình vuông
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học 
Đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1
1
0.5
1.5
1
Cộng, trừ trong phạm vi 10
Số câu
1
1
1
1
1
1
1
3
4
Số điểm
1
1
0.5
1
1
0.5
1
2.5
3.5
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
2. Hình học
Nhận dạng các hình đã học
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
3
2
1
1
2
1
5
7
Số điểm
2
3
1
1
1
1
1
4
6
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I .Trắc nghiệm
Câu 1 : A ( 0.5đ)
Câu 2 : B ( 0.5đ)
Câu 3 : C ( 1 đ)
Câu 4 : A ( 0.5đ)
Câu 5 : C ( 1 đ)
II. Tự luận
Câu 6 : ( 1đ , mỗi câu đúng 0.25đ) 8 , 10 , 4, 6
Câu 7 : ( 1 đ, mỗi câu đúng 0.5đ) 
a/ 2,4,7,9,10
b/ 10,9,7,4,2
Câu 8 : ( 1 đ, mỗi câu đúng 0,25đ) < , = , = , <
Câu 9 : (1 đ, mỗi câu đúng 0,25đ) 2,6,10,8
Câu 10 ( 0,5đ) 9 – 3 = 6
Câu 11 : (1đ) tùy HS chọn 
Câu 12 : ( 1 đ, mỗi câu 0.5đ) 5 hình vuông, 2 hình tam giác

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_de_3_nam_hoc_2018_2.docx
Giáo án liên quan