Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 20 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận (Có ma trận và đáp án)

I. ĐỌC HIỂU: (3 điểm)

* Đọc thầm và làm bài tập:

1. Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa. (2 điểm)

 A/ B/

Năm điều thỏ con chơi đàn.

Những chú ve Bác Hồ dạy.

Thỏ mẹ dạy màu xanh mát.

Lá sen ca hát suốt mùa hè.

2. Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)

- g // gh: .i nhớ ; nhà a

- uôi // ươi: t cười ; trái ch .

 

docx4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 20 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
 Họ và tên:	
Năm học: 2018 – 2019
 Lớp: 1/.
 Ngày kiểm tra: ..
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)
Đọc các vần: 
 iêng, yêu, uôi , ương , in , ên , om , anh .
Đọc các từ: 
Con người, cánh buồm, vầng trăng, con rắn, cây bàng, dòng kênh, máy tính, vải thiều.
Đọc các câu:
Mỗi đêm trăng sáng, Cuội ngồi dưới gốc đa nhớ thương quê nhà.
Em yêu trường em, với bao bạn thân và cô giáo hiền.
ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập: 
1. Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa. (2 điểm)
	A/	B/
Năm điều 
thỏ con chơi đàn.
Những chú ve
Bác Hồ dạy.
Thỏ mẹ dạy
màu xanh mát.
Lá sen
ca hát suốt mùa hè.
2. Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 
 g  //  gh: .i nhớ  ;             nhà a
uôi // ươi:	t cười ;	trái ch.
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1.Viết các vần, từ: 7đ
ương, ây , ênh, iêt
trang trí, máy vi tính, mứt gừng, trăng rằm.
2.Viết câu sau đây ( chữ nhỏ ) 3 điểm :
 Tiếng dừa làm diệu nắng trưa
 Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HỌC KỲ I 
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2018 - 2019
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1.Đọc thành tiếng
Đọc được các vần, từ ngữ, câu, đoạn ứng dụng.
Số câu
3
Số điểm
7,0
2. Đọc hiểu
Nối được các từ thành câu có nghĩa, điền đúng âm.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
1
2
3
Số điểm
7,0
1,0
2,0
3,0
7,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2018 - 2019
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1.Viết vần, từ:
Viết đúng các vần và từ đã học cỡ chữ lớn.
Số câu
1
1
2
Số điểm
3,0
4,0
7,0
2. Viết câu:
Viết đúng câu theo mẫu chữ nhỏ.
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt 
I.Kiểm tra đọc : 10 điểm
A. Đọc thành tiếng.(7 điểm)
 1. Đọc đúng, lưu loát (7 điểm)
 2. Đọc to rõ ràng sai một tiếng trừ 0.2 điểm
B. Đọc hiểu ( 3 điểm)
1. Nối câu( theo mẫu): 2 điểm
Năm điều
thỏ con chơi đàn.
Những chú ve
Bác Hồ dạy.
Thỏ mẹ dạy
màu xanh mát.
Lá sen
ca hát suốt mùa hè.
Điền vần vào ô trống:1 điểm ( đúng một vần 0.5 điểm)
Ghi nhớ, nhà ga
Tươi cười, trái chuối
 II.Kiểm tra viết : 10 điểm
Viết đúng mẫu chữ, đúng độ cao, độ rộng các con chữ, đúng chính tả (7 điểm)
2.Viết đúng mẫu chữ đúng chính tả, trình bày đúng yêu cầu ( 3 điểm )
 Viết sạch, chữ đẹp, đều nét

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_de_20_nam_hoc.docx