Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 15 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận (Có ma trận và đáp án)
2. Điền âm d hoặc âm gi vào ô trống: (1điểm)
con .ế con .un
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
Tập chép
(Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng
học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly)
1. Các vần: (3 điểm)
ay ôi en iêng
2. Các từ ngữ: (4 điểm)
con chồn dối trá tre ngà xin lỗi
3. Câu: (3 điểm)
Trường Tiểu học Bình Thuận Lớp:. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT Năm học: 2018 – 2019 Ngày kiểm tra: .. Thời gian: 35 phút Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) ( GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu ) 1. Đọc thành tiếng các vần: ôi ây eng ông 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: vun xới con gián mây bay buôn làng 3. Đọc thành tiếng các câu: Em yêu cô giáo. Chim yến bay về đảo. Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ dạy con nhảy múa. II. Đọc hiểu: (3 điểm) 1. Nối câu (theo mẫu): 2 điểm. Mẹ may ngon giấc Bé ngủ chín vàng Bông lúa áo mới 2. Điền âm d hoặc âm gi vào ô trống: (1điểm) con ..ế con ..un B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM Tập chép (Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly) 1. Các vần: (3 điểm) ay ôi en iêng 2. Các từ ngữ: (4 điểm) con chồn dối trá tre ngà xin lỗi 3. Câu: (3 điểm) Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1 CHỦ ĐỀ Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đọc Số câu 1 1 1 3 Câu số 1 2 3 Số điểm 2 2 3 7 2. Đọc hiểu Số câu 2 2 Câu số 1, 2 Số điểm 3 3 3. Viết Số câu 2 1 3 Câu số 1, 2 3 Số điểm 7 3 10 Tổng Số câu 3 2 1 2 8 Số điểm 9 5 3 3 20 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I. Kiểm tra đọc: 10 điểm A. Đọc thành tiếng (7 điểm) 1. Đọc đúng, lưu loát (7 điểm) 2. Đọc to rõ ràng sai một tiếng trừ 0. 25 điểm B. Đọc hiểu (3 điểm) 1. Nối câu (theo mẫu): 2 điểm 2. Điền âm vào chỗ trống: 1 điểm (đúng một âm 0.5 điểm) II. Kiểm tra viết : 10 điểm Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, sạch, đẹp (7 điểm) Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ hoặc trình bày sai trừ 0,5 điểm. Sai mỗi chữ trừ 0,5 điểm. Bài viết bẩn trừ 1 điểm.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_de_15_nam_hoc.docx