Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 14 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận (Có ma trận và đáp án)
3. Đọc thành tiếng các câu: (1điểm)
Thỏ và hổ thi đi bộ.
Chú Hai lái xe tải.
Bà lúi húi thổi xôi.
II. Đọc hiểu: (2 điểm)
1. Nối câu ( theo mẫu ): 1 điểm.
2. Điền vần eng hoặc vần iêng vào ô trống: ( 1điểm )
Cái x ’. củ r `
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
Tập chép
( Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng
học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly )
1. Các vần: ( 1điểm )
ây ao uông iêc
Trường Tiểu học Bình Thuận ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT(Đọc hiểu ) – LỚP 1 Lớp: Năm học: 2018 – 2019 Họ và tên: Ngày kiểm tra:. Thời gian: 30 phút Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Giáo viên: Nguyễn Thị Thiện A. PHẦN ĐỌC: 5 điểm I. Đọc thành tiếng: ( 3 điểm ) ( GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu ) 1. Đọc thành tiếng các vần: (1điểm) anh uôm yêu ươu uy 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (1điểm) đầm sen thơm ngát âu yếm ngon giấc 3. Đọc thành tiếng các câu: (1điểm) Thỏ và hổ thi đi bộ. Chú Hai lái xe tải. Bà lúi húi thổi xôi. II. Đọc hiểu: (2 điểm) 1. Nối câu ( theo mẫu ): 1 điểm. Bé ngủ Cô tưới Mẹ kho luống rau cá bống líu lo ngon giấc Chim hót 2. Điền vần eng hoặc vần iêng vào ô trống: ( 1điểm ) Cái x’. củ r` B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM Tập chép ( Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly ) 1. Các vần: ( 1điểm ) ây ao uông iêc 2. Các từ ngữ: ( 2điểm ) lắc vòng tinh mơ mưu trí cá khô 3. Viết câu sau: ( 2điểm ) Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. ĐÁP ÁN, CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2018 - 2019 A. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm) I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm) 1. Đọc thành tiếng các vần (1điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần 2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/ từ ngữ. 3- Đọc câu - đoạn (1điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu II. Đọc hiểu ( 2 điểm) Nối được từ đơn giản (1 điểm) Bé ngủ Cô tưới Mẹ kho luống rau cá bống líu lo ngon giấc Chim hót 2. Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) cái xẻng củ riềng - Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm/ từ B. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm) 1-Viết các vần (1 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 25 điểm/vần - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần 2- Viết các từ ngữ (2 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần 3- Viết câu (2 điểm) - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/1 dòng . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2018 – 2019 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác 1.Đọc: Đọc được các vần, từ ngữ, câu, đoạn ứng dụng. Số câu 3 3 Số điểm 3,0 3,0 2.Viết: Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng. Biết nối ô chữ và điền âm và vần vào chỗ trống. Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 7,0 Tổng Số câu 5 1 1 1 5 3 Số điểm 5,0 2,0 2,0 1,0 7,0 3,0
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_de_14_nam_hoc.docx